Ngày: | 06-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130306 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – J-Omega |
Ngày đặt | 06-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 14-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 14-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Khách hàng duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Cam pha + Xanh pha + UV bóng.
2. In xong kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0148
– Khổ đề nghị: 155mm.
-Bước in đề nghị:154mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1,047 + 52 = 1,099 m (7,140 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp + 2% được phép giao = 20,400 sp => 6,800 bước / 3sp = 1,047 m.
-Khấu hao 5%: 1,020 sp => 340 bước / 3sp = 52m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 140mm.
+ Dài: 2,000 m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h30 rua 3 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:11h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
8. BƯỚC IN : mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 155mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
PTT này chuyển sang máy 2 màu để sản xuất. Lý do: máy 5 màu bị hư bắt buộc phải chuyển công nghệ in.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới.
1. In:
* Lần 1: Lót trắng + Cam pha
* Lần 2: Nền xanh pha + chữ trắng.
* Cán UV máy flexo.
2. In xong kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013
15h00, Hùng vỗ bài trên giấy thường tốc độ 08
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013. TT Phương ký mẫu màu
15h40, Hùng in( lót trắng + cam pha) tốc độ 10/ 200b/3sp_ Kiểm đạt
In trên máy 2 màu không đạt yêu cầu của khách hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Lót trắng + Cam pha + Xanh nền pha + UV bóng.
2. In xong kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
KIỂM KBS, thứ tư 20/03/2013.
11h20, Hùng vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ tư 20/03/2013.
14h00, Đức in tốc độ 60/848b/3sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 20/03/2013.
15h00, Đức in tốc độ 70/4.500b’/3sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 20/03/2013.
15h30, Đức in tốc độ 70/7.140b’/3sp_ Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 77b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do thay bảng.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Ngay 20-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h————13h chup lai bang cam pha bi lung
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :154 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————–7.140b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 130417
Ngày GH: 21/03/2013
SL: 20.500 sp (01 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 891 m + 2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,107 m=>7,190 bước; 21,570 sp
KIỂM NGÀY: 21/ 03/2013
– Khách hàng đặt: 20.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 1.107m/154mm/3sp => 7.190b/3sp= 21.570sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 21.570sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.189sp/ 21.570sp [ giao 20.500sp + TT khấu hao cho khách hàng 689sp( 3,19%) = 35m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 381sp = 20m (tỷ lệ hư 1,77%).Trong đó có:
+ Đức in 7.140b/3sp= 21.420sp, in lé do thay bảng hư 231sp( 1,07%)= 12m
+Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn hư 150sp( 0,70%) = 8m
+ Trường kiểm cuộn