PTT:HBU – Inco

Ngày: 06-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130306 – 007

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Inco
Ngày đặt 06-03-2013
Ngày yêu cầu giao 14-03-2013
Ngày đồng ý giao 14-03-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery _ AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 11,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã sản xuất-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT:HBU – Inco

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. TVSon nói:

    Xuất lại phim mới do lần sản xuất trước ghép nhãn in chung.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ (phim mới), không bế.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng.
    2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
    3. Quấn cuộn Dạng 02.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 140mm.
    -Bước in đề nghị: 164mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 613 + 31= 644m (3,927 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 11,000 sp+ 2% được phép giao = 11,220 sp => 3,740 bước / 3sp = 613m.
    -Khấu hao 5%: 561 sp => 187 bước / 3sp = 31 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 140mm.
    + Dài: 1,000 m

  7. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 121b/3sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Khanh in lé do ngưng máy qua đêm.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng+Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  8. NHHung nói:

    Ngay 20-3-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH: 22h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:22h50
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:22h50————->23h20
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;23h20
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
    8. BƯỚC IN :164 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 1.500bb\
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  9. KimThu nói:

    Số PGH: 130417
    Ngày GH: 21/03/2013
    SL: 11.000 sp (01 cuộn).

  10. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06h00 vo bai lai ngung may qua dem
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :164 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 1.500bb\————-4000bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  11. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,326 m + 2m đầu cuộn
    -SL sx thực tế: 672 m=>4,100 bước; 12,300 sp

  12. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 21/ 03/2013
    – Khách hàng đặt: 11.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 672m/164mm/3sp => 4.100b/3sp= 12.300sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 12.300sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 11.634sp/ 12.300sp [ giao 11.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 634sp( 5,15%) = 35m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 666sp = 36m (tỷ lệ hư 5,41%).Trong đó có:
    +Hùng vỗ bài trên giấy tp 100b/3sp= 300sp= 16m( 2,44%)
    -in 1.500b/3sp= 4.500sp, kiểm đạt ko hư
    + Khanh in 2.500b/3sp= 7.500sp, in lé do dừng máy qua đêm hư 366sp( 2,98%)= 20m
    +Trường kiểm cuộn

Trả lời