Ngày: | 08-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130308 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Green Resource |
Tên hàng | GRS – Joint Care |
Ngày đặt | 08-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 21-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 21-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 63.5 |
Chiều dài khổ in (mm) | 165 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 5,500sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 2, – Đường kính cuộn: không quá 30 cm, đường kính lõi: 7.6 cm – Khoảng cách nhãn: 3 mm, Khoảng cách biên: 3 mm – Số lượng được +2% |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc, thanh toán tiền mặt ngay khi giao hàng.
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0148
– Khổ đề nghị: 144mm.
-Bước in đề nghị: 169mm/2sp.
-Dài đề nghị: 474 + 24= 498m (2,946 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5,500sp + 2% được phép giao = 5,610 sp => 2,805 bước / 2sp = 474m.
-Khấu hao 5%:281 sp => 141 bước / 2sp = 24m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0148
+ Khổ: 155 mm
+ Dài: 1,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0148
+ Khổ:155 mm
+ Số met: 891 m
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
09h50 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 40 _ Đang chụp bảng UV.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
11h00 Hùng in tốc độ 50/450b’/2sp [vỗ bài giấy TP 100b’/2sp]_ Tâm đã xem đồng ý ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
11h25 Hùng in tốc độ 60/1.880b’/2sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
11h45 Hùng in tốc độ 60/3.000b’/2sp_ kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
15h10 Tăng bế tốc độ 65/1.840b’/2sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 26/03/2013
15h35 Tăng bế tốc độ 65/3.120b’/2sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 20 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt nhãn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hùng in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00…………….den 13h30va v0 bai x0ng den 14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE: 15h35 va xuong ve sinh may xong den 16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 3.120bn/2sp
9. BƯỚC BẾ:170
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 65
*Ngay 26/3/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h thao ban + thao lo rua 1 lo –>6h40
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h40
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h10
4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 7h10——–8h30 chup lai ban uv 9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;9h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :169 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:3.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 891 m
-SL thu hồi về kho: 347 m
-SL sx thực tế: 544 m =>3,220 bước; 6,440 sp
KIỂM NGÀY: 28/03/2013
– Khách hàng đặt: 5.500sp
– VP cung cấp: 544m /169mm/2sp = > 3.220b/2spsp= 6.440sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 6.440sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 6.200sp/6.440sp( giao 6.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 200sp( 3,10%)= 17m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 240sp= 20m( tỉ lệ hư 3,73%). Trong đó có:
+ Hùng vỗ bài trên giấy tp hư 100b/2sp= 200sp= 17m( 3,11%)
-in 3.000b/2sp= 6.000sp, kiểm in lé 20sp( 0,31%)
+Tăng bế 3.120b/2sp= 6.240sp, kiểm đạt ko hư
+ Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của bế + quấn cuộn hư 20sp( 0,31%)
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 130604
Ngày GH: 16/04/2013
SL: 6.000 sp.