Ngày: | 09-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130309 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – EXTRAMAX |
Ngày đặt | 09-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-03-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-03-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- In thử mẫu trước khi sản xuất- In theo Proof- TT duyệt mẫu
-In, kiểm xong giao hàng, -Hướng quấn cuộn: dạng 2 -Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
In mẫu màu đạt yêu cầu, tiến hành xuất bảng sản xuất.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file mới.
1. In: In 4 màu góc + cán UV mờ.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 145mm
-Bước in đề nghị: 267mm/3sp.
-Dài đề nghị: 4,539 + 227 = 4,766 m (17,850 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000sp + 2% được phép giao = 51,000 sp => 17,000 bước / 3sp = 4,539 m.
-Khấu hao 5%: 2,550 sp => 850 bước /3sp =227 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 145mm
+ Dài: 5,000 m
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013 TT Hưởng ký mẫu màu
11h45, Hiền in tốc độ 15m/ph/ 155m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013
13h05, Khanh in tốc độ 15m/ph/ 1.239m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013
14h00, Khanh in tốc độ 15m/ph/ 2.149m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013
15h00, Khanh in tốc độ 15m/ph/ 2.850m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013
16h00, Khanh in tốc độ 15m/ph/ 3.811m_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 15/03/2013
16h50, Khanh in tốc độ 15m/ph/ 4,961m_ Kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:08h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:09h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:09h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:10h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN : mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:30m ( bo 9m dau va cuoi cuon)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000——-4961m
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
ngày 15/03/2013:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 886 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in thiếu áp lực.
-in sướt mực.
-cuối cuộn.
-dừng máy.
-chỉnh máy.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 269 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM KBS, thứ hai 18/03/2013
từ 08h30- 11h. Monng cán uv máy flexo 40m/ph/4.863m. Kết thúc
Số PGH: 130414
Ngày GH: 18/03/2013
SL: 54.000 sp (05 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,000 m
-SL thu hồi về kho: 9 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,991 m => 18,693 bước; 56,079 sp
KIỂM NGÀY: 18/03/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 4.991m/267mm/3sp => 18.693b/3sp= 56.079sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 56.079 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 54.588 sp/ 56.079 sp [ giao 54.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 588 sp( 1,05%) = 52m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT:1.491sp = 133m (tỷ lệ hư 2,66%).Trong đó có:
+ Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 30m=112b/3sp= 336sp( 0,60%)
– in 4.961m= 18.581b/3sp= 55.743sp. in lé cuối cuộn + in thiếu áp lực + in sướt mực 1.155sp = 102m( 2,06%)
PSS này đã hoàn thành