Ngày: | 20-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130320 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Sara dâu 30ml_01 |
Ngày đặt | 20-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 03-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 03-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy Avery (giấy bóng) |
Mã số NCC và NVL | Avery_AW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 85.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Khách hàng duyệt mẫu trước khi sản xuất hàng loạtMàu sắc theo mẫu của khách hàng cung cấp
Đường tối đa 30 cm, hướng quấn cuộn_dạng 2,.Tuyệt đối không được đứt tẩy. Được phép cộng trừ 5% . |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Vấn đề giấy: sử dụng decal Avery_AW 0153
Khổ đề nghị: 132mm.
Bước in đề nghị: 89.5mm/3sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 05 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: In: Vàng góc + Xanh góc + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế -> chia, kiểm, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại NVL:Avery_AW 0153
– Khổ đề nghị:132mm
-Bước in đề nghị:89.5mm/3 sản phẩm
-Dài đề nghị: 2,663 + 146 = 2,809m (31,238 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 85.000 sp + 5 % được phép giao = 89,250 sp => 29,750 bước / 3sp = 2,663 m.
-Khấu hao 3%: 4,463 sp => 1,488 bước / 3sp =146 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery_AW 0153
+ Khổ: 140 mm + 141 mm ( chia từ khổ 282mm )
+ Dài: 2,990 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery_AW 0153
+ Khổ: 141 mm +143 mm
+ Số met: 1,000+980+980
+ Số cuộn: 3
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ năm 28/03/2013
14h45 Đức [in mẫu] tốc độ 50/1.168b’/3sp_ Tâm đưa hàng in mẫu cho khách hàng xem duyệt mẫu màu.
Ngay 29-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:13h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h30———–15h.Danh mau xong
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :89.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
Đã gửi mẫu cho khách
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;16h00 rua 4 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:17h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:17h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 8-4-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀu:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h———–>18h50
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;19hh
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:130
8. BƯỚC IN :89.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 31.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
08h20, Phát bế tốc độ 120/1.703b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
09h00, Phát bế tốc độ 118/6.498b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
09h45, Phát bế tốc độ 118/8.373b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
10h00, Phát bế tốc độ 120/12. 650b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
11h00, Phát bế tốc độ 120/19.210b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
13h00, Phát bế tốc độ 120/21.385b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
13h45, Phát bế tốc độ 118/24.700b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
14h30, Phát bế tốc độ 118/29.539b’/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
14h45, Phát bế tốc độ 118/31.000b’/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 126 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn 81 sp+ in bụi 45 sp = 126sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 174b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị bụ : 166b/3sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn : 8b/3sp.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h40
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 130 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn 30 sp+ in bụi 100 sp = 130sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,960 m
-SL thu hồi về kho: 164m + 4 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,792 m =>31,200 bước; 93,600 sp
KIỂM NGÀY: 14/04/2013
– Khách hàng đặt: 85.000 sp
– VP cung cấp: 2.792m/89.5mm/3sp =>31.200b/3sp= 93.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 93.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 91.700sp/ 93.600sp [ giao 91.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 700sp( 0,75%) = 21m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.900sp= 57m( tỉ lệ hư 2,03%). Trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 200b/3sp= 600sp= 18m( 0,64%)
-in 31.000b/3sp= 93.000sp, in lé + bụi 754sp( 0,81%)
+Phát bế: 31.000b/3sp= 93.000sp, bế hư cuối cuộn 24sp( 0,03%)
+Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn, hao hụt 522sp( 0,56%)
+Yến + Trường kiểm cuộn
+Phát chia và quấn cuộn
Số PGH: 130605
Ngày GH: 17/04/2013
SL: 91.000 sp.
PSS này đã hoàn thành