Ngày: | 22-03-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyển Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130322 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Duy Tín |
Tên hàng | DTIN – Sữa ong chúa 200g |
Ngày đặt | 22-03-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 05-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 05-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 4,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Khách hàng duyệt mẫu
– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 134mm
-Bước in đề nghị: 88mm/1 bộ.
-Dài đề nghị: 352 + 18 = 370 m (4,200 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 4,000 bộ => 4,000 bước / 1 bộ = 352 m.
-Khấu hao 5%:200 bộ => 200 bước / 1 bộ = 18m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 134mm ( chia từ khổ 244 mm )
+ Dài: 400 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal :
-Từ tồn kho:Avery – BW 0227
+ Khổ: 134mm
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
09h25 Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 50.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
10h20 Hùng vỗ bài giấy TP tốc độ 30 _dừng máy, chờ Thắng duyệt mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
11h00 Hùng tin tốc độ 40/300b’/1 bộ [vỗ bài giấy TP 250b’/1 bộ] _khách hàng đã duyệt ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
11h35 Hùng tin tốc độ 30/1.300b’/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
13h10 Đức in tốc độ 30/4.120b’/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy ngày 30/03/2013
13h30 Đức in tốc độ 30/4.200b’/1 bộ_kiểm đạt_kết thúc.
Ngay 30-3-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀI
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:2.000b————4.200b\bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
15h45, Phát bế tốc độ 100/543b/1bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 01/04/2013
16h25, Phát bế tốc độ 100/ 4.320b/1bộ_ kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 400 m
-SL thu hồi về kho: 8 m
-SL sx thực tế: 392m =>4,450 bước; 4,348 bộ
KIỂM NGÀY: 03/04/2013
– Khách hàng đặt: 4.000 bộ
– VP cung cấp: 392m /88mm/ 1 bộ = > 4.450b/ 1bộ= 4.450 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 4.450bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 4.274bộ/4.450 bộ [ giao 4.000 bộ. TT khấu hao khách hàng 47 bộ( 1,06%)= 4m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 176bộ/4.450bộ= 15m (tỉ lệ hư 3,96%). Trong đó:
+ Hùng vỗ bài trên giấy tp 250b/1 bộ = 250 bộ, Kiểm lấy được 116 bộ, hư 134 bộ= 12m( 3,01%)
+ Đức in 4.200b/ 1 bộ= 4.200 bộ, in lé hư 29 bộ= 3m( 0,65%)
+ Phát bế 4.320b/ 1 bộ= 4.320 bộ, bế lột mất sp 13 bộ= 1m( 0,29%)
Số PGH: 130514
Ngày GH: 03/04/2013
SL: 4.000 bộ.
PSS này đã hoàn thành