PTT:LLE – Nhãn NORGY 80ml

Ngày: 25-03-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130325 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Nhãn NORGY 80ml
Ngày đặt 25-03-2013
Ngày yêu cầu giao 04-04-2013
Ngày đồng ý giao 04-04-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong mờ
Mã số NCC và NVL AVERY – BW 0150
Chiều rộng khổ in (mm) 106
Chiều dài khổ in (mm) 85
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Lụa 2 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sx-         Tiếp thị duyệt mẫu-         Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn,-         Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 31 bình luận về PTT:LLE – Nhãn NORGY 80ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: AVERY – BW 0150
    -Khổ đề nghị:190mm
    -Bước in đề nghị: 110mm/2sp.
    -Dài đề nghị: 1,100+55 = 1,155 m ( 10,500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 sp =>10,000 bước /2 sp = 1,100 m.
    -Khấu hao 5 %: 1,000 sp =>500 bước /2 sp =55 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: AVERY – BW 0150
    + Khổ: 190mm
    + Dài: 2,000 m

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: AVERY – BW 0150
    + Khổ:190mm + 185 mm
    + Số met: 1,000 + 306 m
    + Số cuộn: 2
    A.Hiền ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
    15h00, Mong đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 14

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
    15h15, Mong vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 20/140b/2sp

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
    15h40, Mong in tốc độ 20/493b/2sp_ kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 27/03/2013
    16h40, Mong in tốc độ 20/2.600b/2sp_ kiểm đạt

  12. LTMong nói:

    Ngày/27/3/2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI: 13h30———15h pha mực
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:20
    8. BƯỚC IN :110 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:140/2sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000——2800b/2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    09h10, Tăng in tốc độ 12/ 3.004b/ 2sp_ Kiểm ko đạt, in chiếc lá màu xanh ko vô chử O. Tăng đã chỉnh vô

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    10h10, Mong in tốc độ 20/4.509b/ 2sp_ Kiểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    11h10, Mong in tốc độ 20/6.571b/ 2sp_ Kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    11h45, Phụng in tốc độ 20/7.803b/ 2sp_ Kiểm đạt

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    13h10, Mai in tốc độ 18/10.508b/ 2sp_ Kiểm đạt

  18. LTTMai nói:

    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h20
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    8. BƯỚC IN :110 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:8.100———>10.700b/2sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: In máy 2 màu.

  19. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 29/03/2013
    13h20, Mai in tốc độ 18/10.700b/ 2sp_ Kiểm đạt, kết thúc

  20. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
    10h00 Trường bế tốc độ 123/2.063b’/2sp_ kiểm đạt

  21. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
    10h40 Trường bế tốc độ 123/5.550b’/2sp_ kiểm đạt

  22. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
    11h25 Trường bế tốc độ 123/10.400b’/2sp_ có đoạn bế dính xương, Trường đãxử lý.

  23. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy/03/2013
    11h40 Trường bế tốc độ 123/10.643b’/2sp_ kiểm đạt_kết thúc.

  24. LTKHong nói:

    Submitted on 2013/03/30 at 11:02

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h45
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn nhỏ
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 54sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị nhăn giấy
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mong
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  25. PNTruong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 8h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 9h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10640b/2sp.
    9. BƯỚC BẾ: 111
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 125

  26. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h45
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn nhỏ
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:108 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Mong+a. Phụng+ Tăng: in lé do sàng giấy + Nhăn sp->92 sp;* Mai : in hư 16sp -> nhăn sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không hư.
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bị nhăn giấy
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Mong+ a. Phụng+ Tăng.; Mai.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Trường
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  27. KimThu nói:

    Số PGH: 130504
    Ngày GH: 01/04/2013
    SL: 20.700 sp.

  28. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,000 m ( khổ 190 mm)
    -SL thu hồi về kho: 808 m
    -SL sx thực tế: 1,192 m => 10,840 bước; 21,680 sp

  29. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 01/04/2013
    – Khách hàng đặt: 20.000 sp
    – VP cung cấp: 1.192m-> 10.840bước/110mm/2sp = 21.680 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.680 sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.730 sp/21.680 sp [giao 20.700 sp+ khấu hao cho KH 30sp (0,13%)=1,5m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 950 sp/21.680sp = 52m (tỉ lệ hư 4,38%)
    Trong đó:
    + Mong vỗ bài giấy TP 140b’/2sp= 280sp (1,29%)= 15m
    + Phụng, Mong, Tăng in 8.100b’/2sp= 16.200sp: hư 400sp (1,84%)= 22m => in lé, lem mực dơ, nhăn nhãn.
    + Mai in 2.600b’/2sp= 5.200sp: hư 16sp (0,07%)= 1m => in lé+ nhăn nhãn
    + Trường bế 10.640b’/2sp= 21.280sp: hư 120sp (0,55%)= 7m => bế dính xương, bế lột mất sp, bế hư đầu cuộn.
    * Dán thay nhãn 134sp (0,61%)= 7m
    + Hồng, Tăng, Mai kiểm cuộn.

  30. NNYen nói:

    * Đính chính PSS: kiểm cuộn Hồng, Mai [ Tăng không có kiểm]

  31. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời