Ngày: | 02-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130402 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 02-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 13-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 13-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn: 3000sp/cuộn- Số lượng được +10%- Sử dụng mực “Con Cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
– Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 210mm.
-Bước in đề nghị: 78mm/1 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 3,432 + 172 = 3,604m (46,200 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp + 10% được phép giao = 44,000 sp => 44,000 bước / 1sp = 3,432m.
-Khấu hao5%: 2,200 sp => 2,200 bước / 1sp = 172m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 210mm.
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 210mm.
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h00 vo bai lai ngung may qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:13000bn————39000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 6-4-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h———-19h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;19h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b\sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————13.000b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 7-4-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:39.000b—-46.200b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Loai decal nay be mat giay nhieu bui
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 341 m +4m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 3,655 m => 46,859 bước; 46,859 sp
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
13h45, Tăng bế tốc độ 100/1.395b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
14h30, Tăng bế tốc độ 100/6.365b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
15h15, Tăng bế tốc độ 100/11.214b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
16h00, Tăng bế tốc độ 100/14.350b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/04/2013
16h40, Tăng bế tốc độ 100/20.850b/1sp_ kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 11h00……….den 11h30 va vo bai x0ng den 12h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 23.500bn/1 sp.
9. BƯỚC BẾ: 79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
09h10 Tăng bế tốc độ 100/25.650b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
09h15 Tăng bế tốc độ 100/25.700b/1sp_Bế dính xương+ lột mất sp, Tăng đã xử lý.
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
09h50 Tăng bế tốc độ 100/29.700b/1sp_Bế đứt tẩy chân nhãn, Tăng đã xử lý.
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
10h30 Tăng bế tốc độ 100/33.222b’/1sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
11h15 Tăng bế tốc độ 100/37.150b’/1sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
11h50 Tăng bế tốc độ 100/41.850b’/1sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
13h10 Tăng bế tốc độ 100/43.800b’/1sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 11/04/2013
13h40 Tăng bế tốc độ 100/45.950b’/1sp_kiểm đạt_kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ : 13h40
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 23.500bn/1sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 45.950bn/1 sp.
9. BƯỚC BẾ: 79
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn nhỏ
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 227 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in dơ sp + thiếu áp lực màu đỏ+ màu đỏ không đều .=> 193 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế dính xương + lột mất sp=>34 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 326 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhãn dơ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 0-8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 457 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in le 174bn.in bi bui 168bn
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn.115bn
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM NGÀY: 15/04/2013
– Khách hàng đặt: 40.000 sp
– VP cung cấp: 3.655m=>46.859 bước/78mm/1sp = 46.859sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 46.859sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 29.500sp/46.859sp [giao 29.500sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 17.359sp = 1.354m (tỉ lệ hư 37%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 200b’/1sp= 200sp (0,42%)= 16m
– In 20.200b’/1sp= 20.200sp: tổng cộng in hư 16.542sp (35,30%)= 1.290m => kiểm cuộn hư 193 sp (0,41%)= 15m in thiếu áp lực màu đỏ+ màu đỏ không đều+ ( riêng 16.349sp (35%)= 1.275m in thiếu áp lực màu đỏ so với mẫu in khác màu, A Tâm báo để lại xử lý sau).
+ Khanh in 26.000b’/1sp= 26.000sp: in hư 642sp (1,37%)= 50m => in lé+ bụi
+ Tăng bế 45.950b’/1sp= 45.950sp: hư 175sp (0,37%)= 13m => nhăn nhãn+ bế dính xương+ lột mất sp.
Số PGH: 130527
Ngày GH: 15/04/2013
SL: 29.500 sp.
*Bổ sung bài PSS:
-Kiểm cuộn: mai, Trường, Tăng.
– Chia, quấn cuộn thành phẩm: Phát
PSS này đã hoàn thành.