Ngày: | 04-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130404 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bách xà |
Ngày đặt | 04-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 12-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 12-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 32 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 60,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2- Số lượng không được thiếu |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Dạng 02 + đổi nguyên liệu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 190mm.
-Bước in đề nghị: 153mm/5sp.
-Dài đề nghị: 1,530+ 92 = 1,622 m (10,600 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000 sp=> 10,000 bước /5sp = 1,530m
-Khấu hao 5%: 3,000 sp => 600 bước / 5sp = 92m
Đã kiểm tra xong.
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 190mm.
-Bước in đề nghị: 153mm/5sp.
-Dài đề nghị: 1,836+ 92 = 1,928 m (12,600 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000 sp=> 12,000 bước /5sp = 1,836 m
-Khấu hao 5%: 3,000 sp => 600 bước / 5sp = 92m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho: Avery – AW 0331
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 1,400 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery_AW0331
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 1,000 + 400m + 800m ( khổ 188mm)
+ Số cuộn: 3
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 11/04/2013
08h10 Đức in tốc độ 100/2.940b’/5sp [vỗ bài giấy TP 120b’/5sp]_ in theo mẫu cũ đã sx.
Kiểm KBS, thứ năm 11/04/2013
08h35 Đức in tốc độ 110/5.260b’/5sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 11/04/2013
09h15 Đức in tốc độ 110/8.200b’/5sp _kiểm đạt.
Ngay 11-4-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h———–7h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;7h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h50
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :153mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:120b\5sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————12.180b\5sp[in het giay]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 11/04/2013
09h50 Đức in tốc độ 110/12.180b’/5sp [in hết giấy]_kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn .
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 15 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in không bế.
d. LỖI KHÁC:(ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hư cuối cuộn.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
Số PGH: 130525
Ngày GH: 12/04/2013
SL: 60.000 sp (02 cuộn).
ngày 11/04/2013:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 11h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,886 m
-SL thu hồi về kho: 4 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,882 m => 12,130 bước; 60,650 sp
KIỂM NGÀY: 13/04/2013
– Khách hàng đặt: 60.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 1.882m/153mm/5sp =>12.300b/5sp= 61.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 61.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 60.620sp/ 61.500sp [ giao 60.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 620sp( 0,01%) = 19m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 880sp= 27m( tỉ lệ hư 1,43%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp 120b/5sp= 600sp=18m( 0,98%)
-in 12.180b/5sp=60.900sp, in lé đầu cuộn cuối cuộn hư 280sp= 9m( 0,46%)
+ Mai + Trường kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành.