Ngày: | 05-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130405 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Tylosin 50 50ml |
Ngày đặt | 05-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 16-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 16-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với DTY – Hanvet K.T.G 50ml).
1. In: Cam logo pha + Cam nền pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 183mm
-Bước in đề nghị: 103mm/4sp.
-Dài đề nghị: 1,352 + 68= 1,420 m (13,781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52,500 sp => 13,125 bước / 4sp = 1,352 m.
-Khấu hao 5%: 2,625sp => 656 bước / 4sp = 68m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: 183mm
+ Khổ: 183mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: LinTec
+ Khổ: 183 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A.Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 24/04/2013
14h40, Phát bế tốc độ 132 / 1.981b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 24/04/2013
15h35, Phát bế tốc độ 139/ 7.783b/3sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM KBS, thứ tư 24/04/2013
16h20, Phát bế tốc độ 139/ 13.546b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 24/04/2013
16h30, Phát bế tốc độ 139/ 13.980b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
Ngay 23-04-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h15————-19h15
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:19h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:19h30———–21h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:21h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :103mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————-13.980b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h45
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:400sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư 240sp đã cắt ra anh phát bế
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in nhân giấy bụi ngưng máy bị sộc mưc
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM KBS, thứ sáu 24/04/2013
08h30, Phát chia và quấn cuộn_ kiểm đạt
xin đính chính kiểm kbs trên. 1 bước/ 4sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 529 m
-SL sx thực tế: 1,471 m => 14,280 bước; 57,120 sp
KIỂM NGÀY: 26/04/2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 147m/103mm/4sp =>14.280b/4sp= 57.120sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 57.120sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 55.000sp/ 57.120sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 2.120sp= 55m( tỉ lệ hư 3,71%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp 300b/4sp= 1.200sp= 31m( 2,10%)
-in 13.980b/4sp= 55.920sp, ngưng máy có dường sọc hư 160sp( 0,28%)
+Phát bế 13.980b/4sp= 55.920sp, bế phạm vô sp hư 240sp( 0,42%)
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn hao hụt 520sp= 13m( 0,91%)
+Mong + Trường kiểm cuộn
+Phát chia cuộn
Số PGH: 130706
Ngày GH: 02/05/2013
SL: 55.500 sp.