Ngày: | 05-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130405 – 020 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Quyền Phong |
Tên hàng | QPG – Margarita |
Ngày đặt | 05-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 20-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 20-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66.3 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như khách đã duyệt,- Tiếp thị duyệt mẫu.- Hướng quấn cuộn : dạng 3 (Căn cứ mã vạch), khoảng cách giữa 2 sp 3,5 -> 4mm, biên 2 mm ,- Số lượng sản phẩm / cuộn: 5,000 sp/cuộn.
– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với các loại quần Jean 66.3mm x 62mm).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế , quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: QPG – GG Malt và QPG – Margarita in chung bảng in.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 142mm
-Bước in đề nghị: 70mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1,400+ 70 = 1,470 m (21,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000sp => 20,000 bước / 2sp = 1,400 m
-Khấu hao 5 %: 2,000 sp => 1,000 bước /2sp = 70 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ: 142mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 142mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:22h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:22h30 chup lai ban do+ban xanh
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:23h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:23h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :70mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:500
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:0000———1300b\2sp\2 loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
08h30, Hùng in tốc độ 115/ 9.079/2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
09h20, Hùng in tốc độ 115/ 13.692b’/2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
10h05, Hùng in tốc độ 115/ 18.994b’/2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
10h50, Hùng in tốc độ 115/ 21.028b’/2sp/ 2 loại_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
14h45, Tăng bế tốc độ 158/4.397b’/ 2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
15h30, Tăng bế tốc độ 158/8.729b’/ 2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
16h15, Tăng bế tốc độ 158/10.662b’/ 2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS thứ từ 17/04/2013
16h40, Tăng bế tốc độ 158/14.881b’/ 2sp/ 2 loại_ kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ : 17h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 21.100bn/2sp
9. BƯỚC BẾ: 70
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 150
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h— chup lai ban do 6h30 vo bai den 7h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:7h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:115
8. BƯỚC IN :70mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:1300b\2sp\2 loai———->21.000b\2sp\2 loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 9h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 110b/2sp/2 loại.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in dính nhớt.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,471 m
-SL thu hồi về kho: 1,964 m
-SL sx thực tế: 1,507 m => 21,528 bước; 43,056 sp
KIỂM NGÀY: 19/04/2013
– Khách hàng đặt: 20.000 sp [1 loại] in chung bảng [2 loại] 40.000sp.
– VP cung cấp: 1.507m=>21.528 bước/70mm/2sp = 43.056sp [ QPG – Margarita và QPG– GG Malt in chung bảng in]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:43.056sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 40.780sp/43.056sp [giao 40.000sp+tồn lại 780sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.276sp = 79m (tỉ lệ hư 5,28%)
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy TP 500b’/2sp (2 loại)= 1.000sp (2,32%)= 35m
– In 1.300b’/2sp= 2.600sp
+ Hùng in 19.700b’/2sp= 39.400sp
* Tổng cộng in hư 1.219sp (2,83%)= 42m=> in dính mực đen, cán UV bị đóng cục trên nhãn+ hư đầu cuối cuộn.
+ Tăng bế 21.000b’/2sp= 42.000sp: hư 57sp (0,13%)= 2m => bế lột mất sp, bế lệch đầu cuối cuộn
+Trường kiểm cuộn.
+ Phát chia quấn cuộn thành phẩm.
Số PGH: 130615
Ngày GH: 20/04/2013
SL: 20.000 sp.
PSS này đã hoàn thành