Ngày: | 06-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 130406 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – E100 1200ml màu hồng |
Ngày đặt | 06-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP CLEAR TC50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 104 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Sử dụng mực “Con Cọp”– Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế -> Cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý sử dụng mực “CON CỌP” vì lý do bền màu.
Điều chỉnh nguyên liệu từ Avery_BW0062 thành UPM – PP CLEAR TC50 RP37 WG65.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP CLEAR TC50 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 224mm
-Bước in đề nghị : 158mm/4 sp.
-Dài đề nghị: 830+ 41 =871 m (5,513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp +5% được phép giao = 21,000 sp => 5,250 bước / 4p = 830 m
-Khấu hao 5%: 1,050 sp => 263 bước / 4sp = 41 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP CLEAR TC50 RP37 WG65
+ Khổ: 224mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:UPM
+ Khổ: 224mm
+ Số met: 981
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Ngay 20-04-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:22h30———-23h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :158mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
09h45, Khanh đang vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
10h40, Khanh vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
10h50, Khanh vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/ 200b’/ 4sp
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
11h10, Khanh in tốc độ 70/ 1.050b’/ 4sp_ kiểm đạt
22/4/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:08h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH09h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:09h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :158mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–5550bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ ba 23/04/2013
13h50 Tăng bế tốc độ 45/420b’/4sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 23/04/2013
14h35 Tăng bế tốc độ 45/2.000b’/4sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 23/04/2013
15h30 Tăng bế tốc độ 45/4.350b’/4sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ ba 23/04/2013
16h10 Tăng bế tốc độ 50/5.580b’/4sp_ kiểm đạt_kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 981 m
-SL thu hồi về kho: 70 m +2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 909 m => 5,750 bước; 23,000 sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 12h30………………den 13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ : 16h10
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.580bn/4sp
9. BƯỚC BẾ: 160
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 50
Số PGH: 130623
Ngày GH: 24/04/2013
SL: 21.800 sp.
KIỂM NGÀY: 24/04/2013
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 909m=>5.750 bước/158mm/4sp = 23.000 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 23.000sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.890 sp/23.000 sp [giao 21.800 sp+Khấu hao cho KH 90sp (0,39%)= 3,5m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.110sp = 44m (tỉ lệ hư 4,82%)
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy TP 200b’/4sp = 800sp (3,47%)= 31m
– In 5.550b’/4sp= 22.200sp: hư 215sp (0,93%)= 9m => in lé
+ Tăng bế 5.580b’/4sp= 22.320sp: hư 95sp (0,41%)= 4m => dấp dao cắt phạm sp+ bế lột sp+ nhăn nhãn
PSS này đã hoàn thành.