Ngày: | 10-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130410 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa Tắm hải mã 250ml_Decal xi |
Ngày đặt | 10-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 24-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 24-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Avery _ BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 120 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao Tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được + 5% |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
Khách hàng duyệt file thiết kế, tiến hành sản xuất.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW 0148
– Khổ đề nghị: 132mm
-Bước in đề nghị:98mm/2sp.
-Dài đề nghị: 515 + 26 = 541 m (5,513 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp +5% được phép giao = 10,500 sp => 5,250 bước / 2sp = 515 m
-Khấu hao 5%: 525 sp => 263 bước / 2sp = 26m
Khách hàng duyệt file thiết kế, tiến hành sản xuất.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Qui trình in đề nghị trên bị sai, đã cập nhật lại qui trình in chính xác (sữa: file mới thành file cũ).
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Avery _ BW 0148
+ Khổ: 130 mm
+ Dài: 800 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery _ BW 0148
+ Khổ:130 mm
+ Số met: 800
+ Số cuộn: 1
AHiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
13h15, Hùng vs máy + dán bảng + chuẩn bị vỗ bài
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
14h15, Hùng vỗ bài trên giấy tp , tốc độ 60/ 180b/2sp
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
14h30, Hùng in tốc độ 80/ 771b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 22/04/2013
15h15, Hùng in tốc độ 95 / 5.560b/2sp_ kiểm đạt, kết thúc
Kiểm KBS, thứ ba 23/04/2013
08h45 Phát bế tốc độ 123/891b’/2sp _ chỉnh dao, lột mất sp_ đang xử lý.
Kiểm KBS, thứ ba 23/04/2013
09h45 Phát bế tốc độ 123/4.232b’/2sp _ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 23/04/2013
10h10 Phát bế tốc độ 140/5.550b’/2sp _ kiểm đạt_kết thúc.
Ngay 22-04-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h——–>12h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:13h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:13h———–>13h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :98mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:180b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:5.560b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 800 m
-SL thu hồi về kho: 237 m
-SL sx thực tế: 563 m => 5,740 bước; 11,480 sp
KIỂM NGÀY: 23/04/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp: 563m=>5.740 bước/98mm/2sp = 11.480sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.480sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.893sp/11.480sp [giao 10.800sp+Khấu hao cho KH 93sp (0,81%)= 4m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 587sp = 29m (tỉ lệ hư 5,11%)
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy TP 180b’/2sp= 360sp (3,13%)= 18m
– In 5.560b’/2sp= 11.120sp: hư 172sp (1,49%)= 8m => in thiếu áp lực màu vàng+ in hư cuối cuộn.
+ Phát bế 5.550b’/2sp= 11.100sp: hư 55sp (0,47%)= 3m=> bế nhăn nhãn.
Số PGH: 130619
Ngày GH: 24/04/2013
SL: 10.800 sp.