Ngày: | 11-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130411 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Omega 3_Kids |
Ngày đặt | 11-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 20-04-2013 |
Ngày đồng ý giao | 20-04-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu xanh như file thiết kế– Khách hàng duyệt mẫu
– In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Số lượng không được thiếu, được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW0148
– Khổ đề nghị: 200mm
-Bước in đề nghị: 164mm/3sp
-Dài đề nghị: 1,673 +84 = 1,757 m (10,710 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp + 2% được phép giao = 30,600 sp => 10,200 bước / 3sp = 1,673 m.
-Khấu hao 5%: 1,530 sp => 510 bước / 3sp = 84 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW0148
+ Khổ: 200mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – BW0148
+ Khổ:200mm
+ Dài: 300 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 200mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:
+ Khổ:200mm
+ Số met: 300
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:17h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:000
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:214BN/ A Tam ki mau
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 20-04-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00————-10.710b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 09h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 08 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG: nhăn cuối cuộn 08sp
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: in không bế
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130616
Ngày GH: 22/04/2013
SL: 31.500 sp (02 cuộn).
Giay khac kho,noi giay hu cat bo khong tinh vao so luong in:168b\3sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,300 m
-SL thu hồi về kho: 505 m +4 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,791 m=> 10,924 bước; 32,772 sp
KIỂM NGÀY: 22/04/2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 1.791m/164mm/3sp =>10.924b/3sp= 32.772sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 32.772sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 31.974sp/ 32.772sp [ giao 31.500sp + TT khấu hao cho khách hàng 474sp( 1,45%) = 26m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 798sp= 44m( tỉ lệ hư 2,44%). Trong đó có:
+ Khanh vỗ bài trên giấy tp 214b/3sp= 642sp=35m( 1,96%)
+Đức in 10.710b/3sp= 32.130sp, lé đầu cuộn cuối cuộn cắt bỏ 156sp( 0,48%)
PSS này đã hoàn thành