PTT:LLE – Lesgo Nho_01

Ngày: 11-04-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130411 – 008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Nho_01
Ngày đặt 11-04-2013
Ngày yêu cầu giao 26-04-2013
Ngày đồng ý giao 26-04-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW0062
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như mẫu đã SX

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

–                  Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

–           Mã vạch : ………113

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT:LLE – Lesgo Nho_01

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file mới, nhãn sau file mới, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
    – Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
    Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
    -Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m

    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU 2 LOẠI CAM_01 và NHO_01 )
    – Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
    Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
    -Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC )
    + Khổ: 170 mm
    + Dài: 1,000 m
    -Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU)
    + Khổ: 164mm
    + Dài: 530 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC )
    + Khổ:170 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 1
    -Từ tồn kho: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU)
    + Khổ:164mm
    + Số met:530
    + Số cuộn: 1
    A.Phụng ký nhận

  8. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
    11h40 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 40.

  9. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
    13h15 Khanh vỗ bài giấy TP tốc độ 30_ chụp lại bảng đỏ+ bảng xanh.

  10. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
    14h00 Khanh in tốc độ 60/1.450b’/4sp/2 loại_ màu tím đậm hơn so với mẫu ký.

  11. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
    14h45 Khanh in tốc độ 60/4.100b’/4sp/2 loại_ kiểm đạt.

  12. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
    15h10 Khanh in tốc độ 60/5.450b’/4sp/2 loại [vỗ bài giấy TP 300b’]_ kiểm đạt_kết thúc.

  13. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h00 chup ban do+ban xanh
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300bn
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000000———–5450bn/2loai
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013
    08h15, Tăng bế tốc độ 120/ 605b/ 4sp/ 2 loại_ kiểm đạt

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013
    08h50, Tăng bế tốc độ 120/ 5.450b/ 4sp/ 2 loại_ kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013
    08h50, Tăng bế tốc độ 120/ 5.450b/ 4sp/ 2 loại_ kiểm đạt. kết thúc

  17. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013( Mặt sau)
    11h30, Tăng bế tốc độ 120/ 5.344b/ 4sp/ 2 loại_ kiểm đạt. kết thúc

  18. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 298 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nối cuộn.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  19. PNTruong nói:

    hủy bài viết trên

  20. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 298 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé do nối cuộn.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  21. KimThu nói:

    Số PGH:130714
    Ngày GH 07/05/2013
    SL: 10.400 bộ.

  22. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 662 m ( MẶT SAU)
    -SL thu hồi về kho: 190 m +2m đầu cuộn
    -SL sx thực tế: 470 m => 5,344 bước; 21,376 sp
    -Tổng SL giao sx: 507 m ( MẶT TRƯỚC)
    -SL thu hồi về kho:1m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 506 m => 5,750 bước; 23,000 sp

Trả lời