PTT:HBU – GS

Ngày: 16-04-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130416 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU –  GS
Ngày đặt 16-04-2013
Ngày yêu cầu giao 27-04-2013
Ngày đồng ý giao 27-04-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa đục mờ
Mã số NCC và NVL Avery _ BW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 55
Chiều dài khổ in (mm) 83
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Băng keo thường
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như mẫu màu của khách

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT:HBU – GS

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: àng góc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen.
    2. Cán băng keo thường.
    3. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery _ BW 0153
    – Khổ đề nghị: 126mm
    -Bước in đề nghị: 86mm/2sp.
    -Dài đề nghị: 439+22= 461 m (5,355 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 sp + 2% được phép giao = 10,200 sp => 5,100 bước /2sp = 439 m.
    -Khấu hao 5%: 510 sp => 255 bước / 2sp = 22m
    2.Băng keo
    -Loại vật tư:Băng keo thường
    -SL in: 5,355 bước in
    -Khổ đề nghị: 122 mm
    -Dài đề nghị: 800 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Avery _ BW 0153
    + Khổ: 124 mm
    + Dài: 1,000 m
    2.Nhũ:
    -Đặt mới: Băng keo thường
    + Khổ: 122 mm
    + Dài: 800 m

  7. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho: Avery _ BW 0153
    + Khổ:124 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 1
    A.Phát ký nhận

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 24/04/2013
    15h00- 16h20, Hùng rửa lô + vs máy + vỗ bài trên giấy thường

  9. LTMong nói:

    THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 40 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): nhân giấy
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hùng in
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  10. NNYen nói:

    KIỂM KBS, thứ năm 25/04/2013
    11h00 Phát cán băng keo_kiểm đạt_kết thúc.

  11. NHHung nói:

    Ngay 24-4-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h————>16h rua 2 lo
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:16h30———–>17h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17hh
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18hh
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
    8. BƯỚC IN :86mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:80b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5.350b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  12. KimThu nói:

    Số PGH: 130625
    Ngày GH: 25/04/2013
    SL: 10.500 sp (01 cuộn).

  13. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 608 m
    -SL thu hồi về kho: 141 m
    -SL sx thực tế: 467 m =>5,430 bước; 10,860 sp
    2. Băng keo:
    -Tổng SL giao sx: 800 m
    -SL thu hồi về kho: 333 m
    -SL sx thực tế: 467m

  14. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 25/04/2013
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 467m/86mm/2sp =>5.430b/2sp= 10.860sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 10.860sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 10.660sp[ giao 10.500sp+ TT khấu hao khách hang 160sp( 1,47%)= 7m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 200sp= 9m( tỉ lệ hư 1,84%). Trong đó có:
    + Hùng vỗ bài trên giấy tp hư 80b/2 sp= 160sp= 7m( 1,47%)
    -in 5.350b/2sp= 10.700sp, kiểm đạt ko hư
    + Giấy nhăn cuối cuộn hư 40sp( 0,37%)

  15. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời