Ngày: | 17-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130417 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH – Phương Đông |
Tên hàng | PDG – Nước Sâm Tươi OPha_01 |
Ngày đặt | 17-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 04-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 04-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Avery -BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 58 |
Chiều dài khổ in (mm) | 97 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu
– Chý ý nhãn này in số lượng 10,000 sp được chia như sau: 5.000sp (NSX: 18.04.2013)&(HSD: 18.04.2016) 5.000sp (NSX: 28.08.2013)&(HSD: 28.08.2016) |
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có, yêu cầu bổ sung.
Đã kiểm tra xong.
Đã có đơn đặt hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file mới (điều chỉnh hạn sử dụng).
1. Màu vàng nền pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: Bước in gồm 2 nhãn, in xong nhãn thứ nhất có nội dung khác thì thay bảng đen in tiếp loại thứ 2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery -BW 0148
– Khổ đề nghị: 130mm
-Bước in đề nghị:105mm/2 sản phẩm.
-Dài đề nghị: 525 + 26 = 551 m ( 5,250 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000sp => 5,000 bước / 2sp = 525 m
-Khấu hao 5%: 500 sp => 250 bước / 2sp = 26 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery -BW 0148
+ Khổ: 130mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 130mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013
08h30, Đức vs máy + dán bảng + vỗ bài trên giấy thường
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013
09h10, Đức vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. TT Hưởng kỳ mẫu màu
09h20, Đức vỗ bài trên giấy tP, tốc độ 25/ 100b/2sp( loại 18.04.2013)
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. TT Hưởng kỳ mẫu màu
10h15, Đức in tốc độ 60/ 2.650b/ 2sp.Kiểm đạt, kết thúc (loại 18.04.2013)
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. (in loại 28.08 .2013)
10h30, Đức in tốc độ 60/800b/2 sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. (in loại 28.08 .2013)
11h00, Đức in tốc độ 60/ 2.600b/2 sp_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. (Loại 18.04.2013)
11h00, Trường bế tốc độ 123/ 600b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. (Loại 18.04.2013)
11h15, Trường bế tốc độ 123/ 2.650b/2sp_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. (Loại 28.08.2013)
11h30 Trường bế tốc độ 123/ 572b/2sp_ kiểm đạt
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 9h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 11h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2650b/2sp.
9. BƯỚC BẾ: 106
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 123
t1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 11h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 2600b/2sp.
9. BƯỚC BẾ: 106
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 141
KIỂM KBS, thứ sáu 03/05/2013. (Loại 28.08.2013)
11h50 Trường bế tốc độ 123/ 2.600b/2sp_ kiểm đạt.kết thúc
Ngay 3-05-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h30————7h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:7h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:8h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:8h————9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :105mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\2sp( loại 18.04.2013)
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—————2.650b\2sp (loại 18.04.2013)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 3-05-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :105mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—————2.600b\2sp (in loại 28.08 .2013)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 130710
Ngày GH: 04/05/2013
SL: 10.500 sp.(HSD 18.04.2016: 5.300 sp, HSD 28.08.2016: 5.200 sp).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,438m
-SL sx thực tế: 562 m=>5,350 bước; 10,700 sp
KIỂM NGÀY: 04/05/2013
– Khách hàng đặt: 5.000 sp [loại(NSX: 18.04.2013)&(HSD: 18.04.2016)]
– VP cung cấp: 5625m=>5.350 bước/105mm/2sp = 10.700sp/ 2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 5.350 sp/ 1 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.340sp/5.350sp [giao 5.300sp+Khấu hao cho KH 40sp (0,74%)= 2m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 10sp = 1 m (tỉ lệ hư 0,18%)
Trong đó:
+ Đức in 2.650b’/2sp= 5.300: hư 10sp (0,18%) = 1m cuối cuộn
+ Trường bế 2.650b’/2sp: không hư
KIỂM NGÀY: 04/05/2013
– Khách hàng đặt: 5.000 sp [loại(NSX: 28.08.2013)&(HSD: 28.08.2016)]
– VP cung cấp: 5625m=>5.350 bước/105mm/2sp = 10.700sp/ 2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 5.350 sp/ 1 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.216sp/5.350sp [giao 5.200sp+Khấu hao cho KH 16sp (0,29%)= 1m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 134sp = 7 m (tỉ lệ hư 2,50%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy TP 100b’/1sp= 100sp (1,86%)= 10,5m [ vỗ bài KCS kiểm lấy được]
in 2.600b’/2sp= 5.300: hư 10sp (0,18%) = 1m cuối cuộn
+ Trường bế 2.600b’/2sp: hư 34sp (0,63%)= 2m => chỉnh dao+ bế lột mất sp
PSS này đã hoàn thành.