Ngày: | 17-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130417 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Anh Đào_01 |
Ngày đặt | 17-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 03-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 03-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch: ………106 |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có, yêu cầu bổ sung.
Đã kiểm tra xong.
Đã có đơn đặt hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file mới, nhãn sau file mới, dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI Lesgo Dâu_01 và Lesgo Anh Đào_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU 2 LOẠI Lesgo Dâu_01 và Lesgo Anh Đào_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC )
+ Khổ: 170 mm
+ Dài: 1,000 m
-Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU)
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 618 m
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC )
+ Khổ:170 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU)
+ Khổ:164mm
+ Số met:618
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Ngay 3-05-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h0
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:17h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:170bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000———–700bn/2loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013
08h30 Đức vỗ bài lại giấy thường+ giấy TP tốc độ 40.
Hủy bài kiểm KBS trên.
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013
08h15 Đức vỗ bài giấy thường+ giấy TP tốc độ 40.
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013
08h40 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40/300b’/4sp/2 loại_ TT.Thắng đã xem đồng ý ký mẫu màu.
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013
08h40 Đức vỗ bài giấy TP tốc độ 40/300b’/4sp/2 loại_ chụp lại bảng đỏ.
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013
09h30 Đức in tốc độ 40/340b’/4sp/2 loại_ còn đang chỉnh màu đúng theo mẫu.
V.Đức đang in Lesgo Anh Đào_ 01 + Lesgo Dâu_ 01 [mặt trước]
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
10h25 Đức in tốc độ 60/2.970b’/4sp/2 loại_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ bảy 04/05/2013 [mặt trước]
11h30 Đức in tốc độ 60/5.300b’/4sp/2 loại_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 700bn/2loai———>4300b/2 loai mat sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: in mat sau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h————9h[ chup lai bang do]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 00————–5.300b[ mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013
09h05. Tăng bế tốc độ 120/ 2.243b/4sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013
09h40. Tăng bế tốc độ 120/ 5.230b/4sp/ 2 loại_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013( Mặt sau)
10h05. Tăng bế tốc độ 120/ 1.409b/4sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013( Mặt sau)
10h45. Tăng bế tốc độ 120/ 5.335b/4sp/ 2 loại_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 06/05/2013( Mặttrước)
13h30, Phụng chia cuộn_ Kiểm đạt
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 140sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in dơ mực
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cúi cuộn
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV
Bỗ sung thêm báo cáo trên: Mong kiểm mặt sau
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn MT.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 124 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH:130714
Ngày GH 07/05/2013
SL: 10.400 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 618 m ( MẶT SAU)
-SL thu hồi về kho: 132 m +2m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 484 m => 5,505 bước; 22,020 sp
-Tổng SL giao sx: 1,000 m ( MẶT TRƯỚC)
-SL thu hồi về kho: 507 m
-SL sx thực tế: 493 m => 5,600 bước; 22,400 sp
KIỂM NGÀY: 07/05 /2013
* MẶT TRƯỚC
– Khách hàng đặt: 10.000 sp/1 loại (mặt trước)
– VP cung cấp: 493 m/88 mm/4 sp = > 5.600b/4sp/ 2 loại= 22.400sp/2loai [in ghép chung 02 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.400sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.000sp /22.400sp [2 loại].( giao 20.800sp+ TT khấu hao khách hàng 200sp/ 2 loại ( 0,89%)= 4m)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 1.400sp/2 loại =31 m (tỉ lệ hư 6,25%) => trong đó :
+ Đức vỗ bài giấy TP 300b’/4sp= 1.200sp (5,36%)= 26m
– In 5.300b’/4sp/ 2 loại = 21.200 sp, giấy nhăn hư 124sp( 0,55%)
# In hư đầu, cuối cuộn của in + bế + chia cuộn hao hụt 76sp / 2 loại (0,34%)=
+ Tăng bế 5.300b’/4sp/ 2 loại = 21.200sp, kiểm đạt ko hư
+ Trường kiểm cuộn.
+Phụng chia cuộn
* MẶT SAU
– VP cung cấp: 484m /88mm/4sp= > 5.505b/4sp/ 2 loại= 22.020 sp/2loai [in ghép chung 02 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.020sp/2 loại
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 21.200 sp /22.020sp [2 loại].[ giao 20.800sp+ TT khấu hao khách hàng 400sp/ 2 loại ( 1,82%)= 8m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KHÔNG ĐẠT : 820 sp/2 loại = 18 m (tỉ lệ hư 3,72%) => trong đó :
+ Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 170b/4sp/ 2 loại =680sp/2 loại( 3,09%)= 4m
– In 700b’/4sp/ 2 loại= 2.800sp, Kiểm đạt ko hư
+ Hùng in 4.600b/4sp/ 2 loại= 18.400sp, in dính mực dơ + lé đầu cuộn cuối cuộn hư 100sp( 0,45%)
+Tăng bế 5.300b/4sp/ 2 loại = 21.200sp, bế mật sp + bế phạm vô sp hư 40sp(0,18%)
+ Phụng chia cuôn
+ Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành