Ngày: | 23-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130423 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lady Soft 250ml_màu hồng_01 |
Ngày đặt | 23-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 07-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 07-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 87 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn- Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 192mm
-Bước in đề nghị:129.7mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 681 + 34=715 m ( 5,513 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ + 5% được phép giao = 10,500 bộ =>5,250 bước / 2 bộ = 681 m
-Khấu hao 5%: 525 sp =>263 bước / 2 bộ = 34 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 1,000 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 858 m
+ Số cuộn: 1
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 27/04/2013
10h35 Khanh [Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/04/2013
11h30 Khanh [Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy TP tốc độ 40_ chụp lại bảng UV.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:09h30 rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:10h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:10h30——–11h30 chup ban uv
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:000
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
8. BƯỚC IN :129.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 27/04/2013
13h10 Hùng in tốc độ 80/1.300b’/2 bộ [vỗ bài giấy TP 100b’/2 bộ]. Tha81`ng đã xem đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/04/2013
13h50 Hùng in tốc độ 90/5.500b’/2 bộ _kiểm đạtc.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/04/2013
14h00 Hùng in tốc độ 90/5.513b’/2 bộ _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :129.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5.513b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 02/05/2013
08h20 Phát bế tốc độ 109/2.960b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 02/05/2013
09h00 Phát bế tốc độ 109/5.500b’/2 bộ _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 235b/2 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-in nhãn hư do lau bảng : 61b/2 bộ.
-in nhãn bị bụi : 150b/2 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư do chỉnh dao : 24b/2 bộ.
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130708
Ngày GH: 03/05/2013
SL: 10.600 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 858 m
-SL thu hồi về kho: 130 m
-SL sx thực tế: 728 m=> 5,613 bước; 11,226 bộ
KIỂM NGÀY:06/05 /2013
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 728 m/129.7 mm/ => 5.613b/2 bộ= 11.226 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.226bộ.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 10.680bộ/11.226 bộ{ giao 10.600 bộ+ TT khấu hao cho khách hàng 80 bộ( 0,71%)= 5m}
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 546bộ = 35m ( tỉ lệ hư 4,86%). Trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp hư 100b/2 bộ= 200 bộ= 13m( 1,78%)
– ịn 5.513b/2 bộ = 11.026 bộ, do chùi bảng, in hư 122 bộ + bụi 178 bộ. TC in hư 300 bộ( 2,67%)
+Phát bế 5.500b/2 bộ= 11.000 bộ, chỉnh dao bế hư 46 bộ( 0,41%)
+Trường kiểm cuộn
+ Phát chia và quấn cuốn
PSS này đã hoàn thành