Ngày: | 23-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130423 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Lincogen 100ml |
Ngày đặt | 23-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 07-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 07-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% |
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ((sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1. In: Xanh nền pha + Đỏ logo pha + Xanh nội dung pha + Đen tram + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị:129mm/3sp.
-Dài đề nghị: 2,258 + 113= 2,371 m (18,375 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp +5% được phép giao = 52,500 sp =>17,500 bước / 3 sp = 2,258 m.
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 875 bước / 3sp = 113m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2,000
-Tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 974
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Avery – AW 0331
+ Khổ:170mm
+ Số met: 974
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
14h00 Đức in[Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy thường tốc độ 30 .
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
14h45 Đức in[Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy tp tốc độ 40 .
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
16h40 Đức in[Hiền hỗ trợ] tốc độ 60/1.100b’/3sp [vỗ bài giấy tp tốc độ 100b’/3sp]_ Tâm đã xem đồng ý ký mẫu màu .
Ngay 7-5-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h30————–14h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:14h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h45
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:14h45—————-16hh30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\3sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–5.500b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–5.500b\3sp———18400bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
11h45, Phát bế tốc độ 126/1.882b’/3sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
13h35, Phát bế tốc độ 126/6.508b’/3sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
14h25, Phát bế tốc độ 130/12.267b’/3sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
15h15, Phát bế tốc độ 133/16.000b’/3sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
15h30, Phát bế tốc độ 133/18.353b’/3sp_ kiểm đạt. kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,574 m
-SL thu hồi về kho: 181 m+6 m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,387 m=> 18,500 bước; 55,500 sp
KIỂM NGÀY: 09/05 /2013
– Khách hàng đặt: 50.000 sp
– VP cung cấp: 2.387 m/129 mm/18.500b’/3sp = 55.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 55.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.600sp/55.500sp [ giao 54.400sp+ TT khấu hao khách hàng 200sp (0,36%)= 8m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 900sp = 39 m (tỉ lệ hư 1,62%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy tp 100b’/3sp= 300sp ()0,54%)= 13m
– In 5.500b’/3sp= 16.500sp
+ Khanh in 12.900b’/3sp= 38.700sp
* Tổng hư 459sp (0,25%)= 20m=> thay nhãn+ hư đầu cuối cuộn
+ Phát bế 18.353b’/3sp= 55.059sp: hư 141sp (0,25%)= 6m
+ Trường kiểm cuộn
+ phụng chia, quấn cuộn thành phẩm.
Số PGH: 130716
Ngày GH: 10/05/2013
SL: 54.400 sp.
PSS này đã hoàn thành