Ngày: | 24-04-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130424 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 24-04-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 13-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 13-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 400,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Bế không được đứt tẩy.- Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn
– Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm – Dạng quấn cuộn : Như PHI – Số lượng được +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
– Khổ đề nghị: 310mm
-Bước in đề nghị: 66mm/20sp
-Dài đề nghị: 1,346 + 27 = 1,373 m (20,808 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 400,000 sp +2% được phép giao = 408,000 sp => 20,400 bước / 20sp = 1,346 m
-Khấu hao 2%: 8,160 sp => 408 bước / 20sp = 27m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Dài: 2,000 m
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Số met: 1,020 ( Roll ID: 121210+121211)
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 14000———28300bn/8sp dau cuon giay cua ko dieu in ko dc da tinh sluong (nhung da cat de rieng ra)
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 5-5-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h20
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 12.500b———–28.300b\12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 14000b/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:09h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:09h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 000——-12500bn/12sp dau cuon giay cua ko dieu in ko dc da tinh sluong (nhung da cat de rieng ra) khoang 500 bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
09h40 Tăng bế tốc độ 105/300b’/8sp_ bế lột mất sp, Tăng đã chỉnh dao, xử lý.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
10h20 Tăng bế tốc độ 150/3.750b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
11h15 Tăng bế tốc độ 150/13.000b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
11h45 Tăng bế tốc độ 150/15.100b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
13h10 Phát bế tốc độ 150/17.000b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
13h40 Phát bế tốc độ 150/22.880b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
14h15 Phát bế tốc độ 150/28.000b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
14h40 Phát bế tốc độ 150/1.150b’/6sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 07/05/2013
15h45 Phát bế tốc độ 150/13.602b’/6sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
09h15, Tăng bế tốc độ 150/1.734b’/6sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
10h15, Tăng bế tốc độ 140/22.019b’/6sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
11h00, Tăng bế tốc độ 140/27.019b’/6sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
11h45, Tăng bế tốc độ 140/35.755b’/6sp_ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
13h35, Tăng bế tốc độ 140/42.343b’/6sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
14h25, Tăng bế tốc độ 140/49.118b’/6sp_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 08/05/2013
15h15, Tăng bế tốc độ 140/56.100b’/6sp_ kiểm đạt.kết thúc
Ngày:07/05/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:680 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):bế lột mất sp :480sp
d. LỖI DO CƯA CUỘN (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):200 sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN CƯA CUỘN:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:2.530 sp sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in bụi:159 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):* Bế hư đầu cuộn:105 sp; *Bế lột mất sp=> Tăng: :189 sp; A.Phát :168 sp;* Nhăn giấy do NVL:1.120 sp;
d. LỖI DO CƯA CUỘN (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Cưa cuộn không đều dẫn đến bế lệch:789 sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng+ A.Phát.
10. TÊN NHÂN VIÊN CƯA CUỘN:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h20
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:774 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in bụi, dính mực dơ:135 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế lột mất sp:156 sp
d. LỖI DO CƯA CUỘN (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Cưa cuộn không đều dẫn đến bế lệch:135 sp
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Nhăn do NVL: 348 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN CƯA CUỘN:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,040 m
-SL thu hồi về kho: 70 m giấy cưa bị sàng cắt ra+3m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 1,967 m =>29,799 bước; 595,984 sp
KIỂM NGÀY: 14 /05/2013
-Khách hàng đặt: 400.000 sp
– VP cung cấp: 1.967m/66mm/29.799b’/20sp= 595.984sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 595.984 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 592.000 sp/595.984 sp [giao 470.000 sp+ tồn mới 122.000 sp= 592.000 sp+ tồn cũ 8.000sp]; hiện còn tồn cũ+ mới130.000 sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 3.984 sp = 13 m (tỉ lệ hư 0,66%)
Trong đó:
+ Khanh in 12.500b’/12sp= 150.000sp
+ Đức in 15.800b’/12sp= 189.600sp
+ Hùng in 14.000b’/8sp= 112.000sp
+ Khanh in 14.300b’/8sp= 114.400sp
+ Tăng Phát bế 56.100b’/6sp và 28.000b’/8sp = 560.600sp
* Tổng cộng hư: 3.984 sp (0,66%)= 13m => do cưa cuộn không đều in hư cắt bỏ ra+ in bị bụi+ giấy nhăn+ dộp in mực dính lên nhãn dơ +bế lệch do cưa cuộn ko đều+ bế lột mất sp.
+ Mai, Trường kiểm cuộn.
+ Phụng chia, quấn cuộn thành phẩm.
Số PGH: 130721
Ngày GH: 15/05/2013
SL: 470.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.