Ngày: | 17-05-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130517 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Paria |
Ngày đặt | 17-05-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 24-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 24-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 160 |
Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 11,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02
– Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị:140mm.
-Bước in đề nghị:164mm/3sp.
-Dài đề nghị: 613+ 31 = 644m (3,927 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 11,000 sp + 2% được phép giao = 11,220 sp => 3,740 bước / 3sp = 613m.
-Khấu hao 2%: 561 sp => 187bước / 3sp = 31m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 140mm.
+ Dài: 1,000 m
Kiểm KBS, thứ năm 23/05/2013
08h10 Hùng dán bảng+ vỗ bài giấy thường tốc độ 30_ Chưa có giấy để in, Hùng xuống bảng lên hàng khác.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 140mm.
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
16h40 Khanh [Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy tp tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
16h50 Khanh [Hiền hỗ trợ] vỗ bài giấy tp tốc độ 30/280b’/3sp_ Tâm đã xem đông ý ký mẫu màu.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h00 xuong ban+ rua 2 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:15h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:15h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :164mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:280
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000————4000/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: không hư.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 298 m
-SL sx thực tế: 702 m => 4,280 bước; 12,840 sp
Số PGH: 130809
Ngày GH: 28/05/2013
SL: 11.700 sp (01 cuộn).
KIỂM NGÀY: 28/05/2013
– Khách hàng đặt: 11.000 sp [in không bế]
– VP cung cấp: 702m/164mm/3sp =>4.280b’/3sp= 12.840sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 12.840sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 12.000sp [giao 11.700sp+ TT khấu hao khách hàng 300sp (2,33%)= 16m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 840sp= 46m (tỉ lệ hư 6,54%)
Trong đó:
+ Khanh vỗ bài giấy tp 280b’/3sp= 840sp (6,54%)= 46m
– In 4.000b’/3sp= 12.000sp: không hư
+ Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.