PTT:HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 01.05.2014)

Ngày: 20-05-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130520 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 01.05.2014)
Ngày đặt 20-05-2013
Ngày yêu cầu giao 27-05-2013
Ngày đồng ý giao 27-05-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL LTC  – SC ( C ) PW6K
Chiều rộng khổ in (mm) 80.5
Chiều dài khổ in (mm) 127.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 55,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Số lô sản xuất (LSX): 01.05.2012, hạn dùng(HD): 01.05.2014

–         Màu sắc như đã sản xuất

–         Tiếp thị duyệt mẫu

–         In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–         Số lượng không được thiếu, được +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 19 bình luận về PTT:HBU – Nhãn An Triệu 127.5 x 80.5 mm(HD: 01.05.2014)

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
    – Khổ đề nghị: 177mm
    -Bước in đề nghị:131.5mm/2 sp.
    -Dài đề nghị: 3,689 + 111 = 3,800m (28,892 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 55,000 sp + 2% được phép giao = 56,100 sp => 28,050 bước / 2p = 3,689 m
    -Khấu hao 3%: 1,683 sp =>842 bước /2sp = 111 m

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
    + Khổ: 177mm
    + Dài: 4,000 m

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Lintec
    + Khổ: 177mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 4
    A.Hiền ký nhận

  7. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 27/05/2013
    13h20, Hùng đang vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 27/05/2013
    14h00, Hùng vỗ bài trên giấy tp hư 250b/2sp

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 27/05/2013
    14h20, Hùng in tốc độ 80/ 294b/2sp_ kiểm đạt

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 27/05/2013
    15h00, Hùng in tốc độ 90/ 1.000b/2sp_ kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 27/05/2013. In theo mẫu màu cũ
    15h45, Hùng in tốc độ 120 / 4.500b/2sp_ kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 27/05/2013. In theo mẫu màu cũ
    16h40, Hùng in tốc độ 125 / 10.000b/2sp_ kiểm đạt

  13. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:12h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:12h30————->13h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h40
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
    8. BƯỚC IN :131.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:28920
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  14. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 357b/2sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  15. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h30
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 09h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: ko hư
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  16. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4,000 m
    -SL thu hồi về kho: 156 m +8 m đầu cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 3,936 m => 29,170 bước; 58,340 sp

  17. KimThu nói:

    Số PGH: 130810
    Ngày GH: 28/05/2013
    SL: 56.500sp (04 cuộn).

  18. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 28 /05/2013
    – Khách hàng đặt: 55.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 3.936m/131.5mm/2sp =>29.170b/2sp= 58.340sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT:58.340sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 56.912sp[ giao 56.500sp+ TT khấu hao khách hàng 412sp( 0,71%)= 27m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.428sp= 94m( tỉ lệ hư 2,45%). Trong đó có:
    +Hùng vỗ bài 250b/2sp= 500sp=33m(0,86%)
    -in 28.920b /2sp=57.840sp, in lé hư 714sp=47m( 1,22%)
    +Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn của in + quấn cuộn hao hụt 214sp=14m( 0,37%)

  19. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời