Ngày: | 21-05-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130521 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Nguy hiểm/ chất độc hại _ Nhãn tiếng Việt |
Ngày đặt | 21-05-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 28-05-2013 |
Ngày đồng ý giao | 28-05-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa đục mờ |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0153 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 93 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Băng keo thường |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 220,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu – In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Vàng gốc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen.
2. Cán băng keo thường.
3. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0153
– Khổ đề nghị: 164mm.
-Bước in đề nghị:97mm/3sp.
-Dài đề nghị: 7,256+ 145 = 7,401m (76,296 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 220,000 sp + 2% được phép giao = 224,400 sp => 74,800bước / 3sp = 7,256m.
-Khấu hao 2%: 4,488 sp => 1,496 bước / 3sp = 145m
2.Băng keo
-Loại vật tư: Băng keo thường
-SL in: 76,296 bước in
-Khổ đề nghị: 160 mm
-Dài đề nghị: 7,401m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0153
+ Khổ: 164mm.
+ Dài: 8,000 m
2.Băng keo
-Đặt mới: Băng keo TUP
+ Khổ: 160 mm
+ Dài: 7,600 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 164mm.
+ Số met: 990 *5 cuộn + 1000 *3 cuộn
+ Số cuộn: 8
A.Phát ký nhận
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 164mm.
+ Số met: 980 *5 cuộn + 1000 *3 cuộn
+ Số cuộn: 8
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
08h10, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
09h10, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 25
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
10h10, Hùng vỗ bài , Bảng đỏ bể đang chụp lại
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
11h10, Hùng vỗ bài, tốc độ 70
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
13h15, Khanh in tôc độ 100/ 7.205b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
14h00, Khanh in tôc độ 100/ 12.400b/3sp_ kiểm đạt
Bỗ sung phần vỗ bài của Hùng:
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
12h00, Hùng vỗ bài, tốc độ 70/ 850b/3sp
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
14h50, Khanh in tôc độ 105/ 16.338b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
15h00, Hiền cán băng keo máy flexo_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
15h30, Khanh in tốc độ 105/ 19.615b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
15h55, Hiền cán băng keo máy flexo, tốc độ 55m/ ph_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
16h15, Khanh in tốc độ 105/ 23.900b/3sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán băng keo bị nhăn+nối băng keo.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Hiền.
KIỂM KBS, thứ sáu 24/05/2013
16h40, Khanh in tốc độ 105/ 27.000b/3sp_ kiểm đạt
*Giao NVL cho sx:
2.Băng keo
– Từ NCC: Tuấn Đại Phát
+ Khổ: 160mm.
+ Số met: 400
+ Số cuộn: 19
A.Phát ký nhận
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:000
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000———-34000bn/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
08h15 Hùng in tốc độ 100/44.660b’/3sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
09h25 Hùng in tốc độ 100/50.400b’/3sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
09h25 Hiền cán băng keo máy Flexo tốc độ 58/1ph_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
10h20 Hùng in tốc độ 100/56.600b’/3sp_ kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h——>6h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:7h————–>11h30 pha lai muc mau do
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h45 ra mau ban giao lai cho Khanh
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:850b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
11h30 Hùng in tốc độ 100/61.600b’/3sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
13h10 Khanh in tốc độ 100/71.300b’/3sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 25/05/2013
14h00 Khanh in tốc độ 100/76.300b’/3sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 7 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 210b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): cán băng keo bị nhăn+nối băng keo.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG): A Hiền.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:65000————76300/3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:000
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :97mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:——-34000bn/3sp————->65000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 130807
Ngày GH: 27/05/2013
SL: 227.000 sp (09 cuộn).
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 7,900 m
-SL thu hồi về kho: 416 m
-SL sx thực tế: 7,484 m =>77,150 bước; 231,450 sp
KIỂM NGÀY: 27/05/2013
– Khách hàng đặt: 220.000 sp ( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 7484m/97mm/3sp =>77.150b/3sp= 231.450sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 231.450sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 227.691sp[ giao 227.000sp+ TT khấu hao khách hàng 691sp( 0,30%)= 22m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 3.759sp= 122m( tỉ lệ hư 1,62%). Trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 850b/3sp= 2.550sp= 82m( 1,10%)
+Khanh in 45.300b/3sp= 135.900sp, Kiểm dạt ko hư
+Hùng in 31.000b/3sp= 93.000sp, kiểm đạt ko hư
+Hiền cán băng keo máy flexo 76.300b/3sp= 228.900sp, cán băng keo bị nhăn sp + mối nối băng keo hư 720sp( 0,31%)
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + quấn cuộn hao hụt 489sp= 16m( 0,21%)
*NVL thu hồi sau sx:
2.Băng keo
-Tổng SL giao sx: 7,600 m
-SL thu hồi về kho: 116 m
-SL sx thực tế: 7,484 m
PSS này đã hoàn thành