Ngày: | 23-05-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130523 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Giấy Sài Gòn |
Tên hàng | GSG – Tem định vị |
Ngày đặt | 23-05-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 26-06-2013 |
Ngày đồng ý giao | 26-06-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo) |
Mã số NCC và NVL | 18 GSM |
Chiều rộng khổ in (mm) | 25 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 1,500,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã sản xuất- Bế không được đứt tẩy.- Số lượng nhãn /cuộn: 10,000 SP/cuộn- Khoảng cách nhãn 3mm, Biên : 2mm
– Dạng quấn cuộn : Như PHI – Số lượng được +2% – Kế hoạch giao hàng như sau:
|
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In một màu pha.
2. Chia cuộn, Bế -> quấn cuộn đúng số lượng thành phẩm.
Lưu ý: Giấy này có tại DN2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
– Khổ đề nghị: 310mm.
-Bước in đề nghị: 66mm/20sp.
-Dài đề nghị: 5,049 + 101 = 5,150 m (78,030 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 1,500,000 sp+ 2% được phép giao = 1,530,000 sp => 76,500 bước / 20sp = 5,049 m.
-Khấu hao 2%: 30,600 sp => 1,530 bước / 20 sp = 101 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ: 310 mm
+ Dài: 6,120 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
+ Khổ:310 mm
+ Số met: 1,020
+ Số cuộn: 6
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
11h10 Khanh in tốc độ 120/2.620b’/8sp [vỗ bài giấy tp 250b’/8sp]_In theo mẫu cũ đã sx.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:9h00 rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:9h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:10h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:10h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00000———4000bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :giay in bi bui nhieu ngung may xu li bui
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
12h00 Khanh in tốc độ 120/4.000b’/8sp_giấy in bị bụi nhiều.
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
13h15 Hùng in tốc độ 120/12.000b’/8sp_Tâm đã xem đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
14h10 Hùng in tốc độ 120/18.200b’/8sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
15h05 Hùng in tốc độ 120/22.900b’/8sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
15h45 Hùng in tốc độ 120/27.150b’/8sp_kiểm đạt.
– Tăng bế tốc độ 120/2.500b’/8sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 28/05/2013
16h30 Hùng in tốc độ 120/30.700b’/8sp_kiểm đạt.
– Tăng bế tốc độ 120/6.600b’/8sp_kiểm đạt.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 14h30……………..den 15h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 10.800bn/8sp
9. BƯỚC BE; 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 120
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000bn/8sp———>41.000b/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :giay in bi bui nhieu ngung may nhieu lan
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
08h30 , Khanh in tốc độ 120/55.300b’/8sp_kiểm đạt.
– Tăng bế tốc độ 110/13.724b’/8sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
09h10 , Khanh in tốc độ 125/59.948b’/8sp_kiểm đạt.
– Tăng bế tốc độ 110/16.721b’/8sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
10h00 , Khanh in tốc độ 125/ 64.460b’/8sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
10h45 , Khanh in tốc độ 125/ 69.950b’/8sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
11h45 , Khanh in tốc độ 125/ 76.999b’/8sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
13h30 , Hùng in tốc độ 125/ 88.280b’/8sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
14h20 , Hùng in tốc độ 125/ 90.039b’/8sp_kiểm đạt.kết thúc
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
14h30, Tăng bế tốc độ 140/26.480b/ 8sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
15h15, Tăng bế tốc độ 140/32.118b/ 8sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
16h15, Tăng bế tốc độ 140/41.003b/ 8sp_ Kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 29/05/2013
16h40, Tăng bế tốc độ 140/44.995b/ 8sp_ Kiểm đạt
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 12h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+A Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 10.800bn/8sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 48.300bn/8sp
9. BƯỚC BE; 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 124
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
08h55 Tăng bế tốc độ 150/49.050b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
09h30 Tăng bế tốc độ 150/55.600b’/8sp_ kiểm đạt.
29/5/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000bn/8sp———>41.000b/8sp————————-80000bn/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :giay in bi bui nhieu ngung may nhieu lan
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:00
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
10h00 Tăng bế tốc độ 150/60.120b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
11h00 Phát bế tốc độ 150/71.430b’/8sp_ kiểm đạt.
29/5/2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4000bn/8sp———>41.000b/8sp————————-80000bn/8sp——>90.000b/8sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :giay in bi bui nhieu ngung may nhieu lan
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:00
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
13h15 Phát bế tốc độ 105/78.843b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
14h25 Phát bế tốc độ 110/83.000b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
15h15 Phát bế tốc độ 110/88.500b’/8sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 30/05/2013
15h25 Phát bế tốc độ 110/89.852b’/8sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hùng+Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: A Phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 130919
Ngày GH: 27/06/2013
SL: 400.000 sp.
Số PGH: 131230
Ngày GH: 12/09/2013
SL: 510.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,384 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 2,384 m => 36,116 bước; 722,312 sp
KIỂM NGÀY: 15 /06/2013
-Khách hàng đặt:1. 500.000 sp( Đơn hàng này chưa in xong, ngưng lại)
– VP cung cấp: 2.384m/66mm/20sp => 36.116b/ 20sp= 722.312sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 722.312sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 720.000 sp/722.312sp( Giao 2 đợt tổng cộng 910.000sp, trong đó có hàng tồn của các đơn hàng cũ)
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT : 2.312 sp = 8 m (tỉ lệ hư 0,3%). Trong đó:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp 250b/8sp= 2.000sp=17m(0,3%)
-in 43.000b/8sp= 344.000sp, kiểm đạt ko hư
+Hùng in 47.000b/8sp= 376.000sp, kiểm đạt ko hư
+Tăng bế 60.120b/8sp= 480.960sp, kiểm đạt ko hư
+Phát bế 29.880b/8sp= 239.040sp. kiểm đạt ko hư
+hư đầu cuôn cuối cuộn chia cuộn, hao hụt 312sp( 0,0%)
+Trường kiểm cuộn
+Phát + Phụng chia cuộn
– Khách hàng yêu cầu giao hàng ngày 12.11.2013 số lượng 400.000 sp
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
08h20, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 100/ 200b/12sp
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
09h10, Hùng in tốc độ 120/ 3.800b/1sp_ Kiểm in đạt, giấy dộp nhăn nhiều
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
10h10, Hùng in tốc độ 120/ 10.250b/12sp_ Kiểm in đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
11h10, Hùng in tốc độ 120/ 15.684b/12sp_ Kiểm ko đạt, thiếu mực do giấy nhăn
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
– Khổ đề nghị: 188 mm
-Bước in đề nghị: 66mm/12sp.
-Dài đề nghị: 2,200 +44 =2,244 m (34,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 400,000 sp => 33,333 bước / 12sp = 2,200 m.
-Khấu hao 2%: 8,000 sp => 667 bước / 12 sp = 44 m
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
13h00, Đức in tốc độ 120/ 25.430b/12sp_ Kiểm in đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
13h45, Đức in tốc độ 120/ 29.700b/12sp_ Kiểm in đạt
KIỂM KBS, thứ hai 21/10/2013
15h00, Đức in tốc độ 120/ 35.123b/12sp_ Kiểm đạt, in hết cuộn giấy, Kết thúc
Ngay 21-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:22.000b———-35.123b\12sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
09h25 Tăng bế tốc độ 120/2.900b/6sp_kiểm đạt.
Ngay 21-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h====>6h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:7h30===>8h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
8. BƯỚC IN :66mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:22.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
10h10 Tăng bế tốc độ 135/5.600b/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
11h00 Tăng bế tốc độ 135/12.250b/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
11h45 Tăng bế tốc độ 135/17.100b/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
13h15 Tăng bế tốc độ 135/20.900b/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
15h20 Tăng bế tốc độ 100/33.850b/6sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
16h35 Tăng bế tốc độ 160/42.000b/6sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
13h45Tăng bế tốc độ 160/47.156b/6sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
14h40 Tăng bế tốc độ 160/51.585b/6sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
15h30 Tăng bế tốc độ 160/56.290b/6sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
16h30 Tăng bế tốc độ 160/64.562b/6sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
16h55, Tăng bế tốc độ 160/68.360b/6sp_kiểm đạt.kết thúc
cong viec ngay 22/10/2013
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 08h00……………..den 09h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 09h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 46.000bn/6sp
9. BƯỚC BE; 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 160
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BE : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 46.000bn/6sp
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 68.360bn/6sp
9. BƯỚC BE; 67
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 160
Số PGH: 131429
Ngày GH: 25/10/2013
SL: 400.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,312 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 2,331 m => 35,323 bước/66 mm/12 sp ; 423,876 sp
KIỂM NGÀY: 25/10 /2013
– Khách hàng đặt: 1.500.000 sp
– VP cung cấp: 2.331m/66mm/35.323 bước/12 sp =423.876sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 423.876sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 416.000sp/423.876sp [giao 400.000sp + tồn lại 16.000sp]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 7.876sp (tỉ lệ hư 1,85%) = 43m
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 300b/12sp= 3.600sp (0,84%)= 20m
– in 22.000b/12sp= 264.000sp
+ Đức in 13.123b/12sp= 157.476sp
* Hùng, Đức in hư: 3.476sp (0,82%)= 19m => do NVL decal dộp nhăn dúm, có nhãn in bị hụt mực.
+ Tăng bế 33.123b/12sp= 421.476sp : hư 800sp (0,18%)= 4m=> bế lột mất sp+ bế phạm nhãn.
PSS này đã hoàn thành.