PTT:HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 01.05.14)

Ngày: 29-05-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130529 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 01.05.14)
Ngày đặt 29-05-2013
Ngày yêu cầu giao 06-06-2013
Ngày đồng ý giao 06-06-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL LTC  – SC ( C ) PW6K
Chiều rộng khổ in (mm) 46
Chiều dài khổ in (mm) 108
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 16,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Số lô sản xuất (LSX): 01.05.12, hạn dùng(HD): 01.05.14–         Màu sắc như đã sx-         Tiếp thị duyệt mẫu-         In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02

–         Số lượng không được thiếu, được +2%

 

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT:HBU – Rượu xoa bóp An Triệu (HD: 01.05.14)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: 4 màu góc + UV bóng (thay bảng đen nội dung chạy chung với PTT số 130529 – 002. Link: https://dn2net.uk/?p=34705).
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
    – Khổ đề nghị: 212mm
    -Bước in đề nghị:111mm/4 sp
    -Dài đề nghị: 453 + 23 = 476 m (4,284 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 16,000 sp + 2% được phép giao = 16,320 sp => 4,080bước / 4sp = 453m
    -Khấu hao 5%: 816 sp => 204 bước / 4sp = 23 m

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
    + Khổ: 212mm
    + Dài: 1,000 m

  5. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  7. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀi:00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:22h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :111mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:-00000000000—————4290bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  8. NNYen nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 09h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn .
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 52 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé cuối cuộn 52 sp [cắt bỏ ra]
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: in không bế
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  9. KimThu nói:

    Số PGH: 130820
    Ngày GH: 08/06/2013
    SL: 17.000 sp (01 cuộn).

  10. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 741m
    -SL thu hồi về kho: 265m
    -SL sx thực tế: 476 m =>4,290bước; 17,160 sp

  11. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 08/06/2013
    – Khách hàng đặt: 16.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 476m/111mm/4sp =>4.290b/4sp= 17.160sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 17.160sp
    @TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:17.108sp[ giao 17.000sp+ TT khấu hao khách hàng 108sp( 0,63%)= 3m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 52sp= 1m( tỉ lệ hư 0,30%). Trong đó có:
    +Khanh in 4.290b/4sp= 17.160sp, in lé cuối cuộn hư 52sp( 0,30%)
    +Yến kiểm cuộn

  12. LTKHong nói:

    PSS này dã hoàn thành

Trả lời