PTT:HBU – Dưỡng Can Linh_01

Ngày: 05-06-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130605 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Dưỡng Can Linh_01
Ngày đặt 05-06-2013
Ngày yêu cầu giao 13-06-2013
Ngày đồng ý giao 13-06-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL LTC  – SC ( C ) PW6K
Chiều rộng khổ in (mm) 154
Chiều dài khổ in (mm) 33.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 200,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã SX-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02-                  Số lượng không được thiếu, được phép +2%

 

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT:HBU – Dưỡng Can Linh_01

  1. NVHieu nói:

    PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. TVSon nói:

    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Vàng + Cam + Đỏ + Xanh + Đen + UV bóng.
    2. Kiểm tra thành phẩm trước khi giao hàng.
    Nhãn quấn cuộn dạng 2

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
    – Khổ đề nghị: 191mm
    -Bước in đề nghị: 157mm/5sp.
    -Dài đề nghị: 9,608+ 192 = 9,800 m (62,424 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 300,000 sp+ 2% được phép giao = 306,000 sp => 61,200 bước / 5 sp = 9,608 m
    -Khấu hao 2%: 6,120 sp => 1,224 bước / 5 sp = 192 m

  6. nvietanh nói:

    Khách hàng đề nghị giảm số lượng PTT này: từ 300,000 -> 200,000. đã cập nhật PTT

  7. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi dưới đây
    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
    – Khổ đề nghị: 191mm
    -Bước in đề nghị: 157mm/5sp.
    -Dài đề nghị: 6,406+ 130 = 6,536 m (41,628 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 200,000 sp+ 2% được phép giao = 207,000 sp => 40,800 bước / 5 sp = 6,406 m
    -Khấu hao 2%: 4,140 sp => 828 bước / 5 sp = 130 m

  8. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
    + Khổ: 191mm
    + Dài: 7,000 m

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Lintec
    + Khổ: 191 mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 7
    A.Hiền ký nhận

  10. LTKHong nói:

    15h00—– 16h20, Hùng rửa lô

  11. PVDuc nói:

    Ngay 12-6-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:18h————-20h
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70

    8. BƯỚC IN :157mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b\5sp
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–10.500b\5sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 13/06/2013
    08h15 Khanh in tốc độ 100/18.595b’/5sp_kiểm đạt.

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 13/06/2013
    09h00 Khanh in tốc độ 120/24.250b’/5sp_kiểm đạt, [sáng chỉnh máy qua đêm+ dính keo bị cuốn đứt giấy cắt bỏ ra].

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 13/06/2013
    10h30 Khanh in tốc độ 120/32.850b’/5sp_kiểm đạt.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 13/06/2013
    11h25 Khanh in tốc độ 125/38.160b’/5sp_kiểm đạt.

  16. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:000
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:000
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:06h00 chinh may qua dem
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:120
    8. BƯỚC IN :157mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:000
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————–10.500b\5sp————-41650bn
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  17. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 13/06/2013
    12h00 Khanh in tốc độ 120/41.650b’/5sp_kiểm đạt_kết thúc.

  18. LTTMai nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn nhỏ.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 414 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không hư.
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Ngưng máy dính mực trên sp+ Dính keo trên sp+nhăn +bung bảng đen.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):In không bế.
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư cuối cuộn.
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: In không bế.

  19. KimThu nói:

    Số PGH: 130830
    Ngày GH: 14/06/2013
    SL: 205.000 sp (07 cuộn).

  20. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 7,000 m
    -SL thu hồi về kho: 423 m + 14 m đầu cuộn cuối cuộn
    -SL sx thực tế: 6,563 m =>41,800 bước; 209,000 sp

  21. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 410b/5sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    – Khanh in lé cuối cuộn.
    – Khanh in dính mực.
    – Đức in lé cuối cuộn.
    – Đức in dính mực.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+Đức.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  22. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 14/06/2013
    – Khách hàng đặt: 200.000 sp ( Hàng in ko bế)
    – VP cung cấp: 6.563m/157mm/5sp =>41.800b/5sp= 209.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT 209.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT:205.415sp[ giao 205.000sp+ TT khấu hao khách hàng 415sp( 0,20%)= 13m]
    TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 3.585sp= 113m( tỉ lệ hư 1,72%). Trong đó có:
    +Đức vỗ bài trên giấy tp 150b/5sp= 750sp= 24m( 0,36%)
    -in 10.500b/5sp= 52.500sp, in lé+ dính mực dơ hư 1.050sp( 0,50%)
    +Khanh in 31.150b/5sp= 155.750sp, ngưng máy dính mực dơ + dính keo + nhăn sp + bung bảng đen hư 1.414sp( 0,68%)
    +Cắt bỏ đầu cuộn cuối cuộn hư 371sp( 0,18%)
    +Trường + Mia kiểm cuộn

  23. LTKHong nói:

    PSS này đã hoàn thành

Trả lời