Ngày: | 06-07-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130706 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – J-Omega_01 |
Ngày đặt | 06-07-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 15-07-2013 |
Ngày đồng ý giao | 15-07-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp Thị duyệt mẫu
– In, kiểm, giao hàng, hướng quấn cuộn : dạng 02 – Số lượng không được thiếu, được phép +2% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Lót trắng + Cam pha + Xanh nền pha + UV bóng.
2. In xong kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0148
– Khổ đề nghị: 155mm
– Bước in đề nghị : 154mm/3sp
-Dài đề nghị: 1,571 + 79 = 1,650 m (10,710 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp+ 2% được phép giao = 30,600 sp => 10,200 bước /3sp = 1,571 m
-Khấu hao 5%: 1,530 sp => 510 bước / 3sp = 79 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW0148
+ Khổ: 155mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – BW0148
+ Khổ: 156mm
+ Dài: 1,266 m ( PTT:HBU – Omega 3_Alaska In còn)
Đã kiểm tra xong.
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
08h20, Đức vỗ bài + thử màu, tốc độ 40
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
09h20, Đức vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
09h45, Đức vỗ bài( Phụng hỗ trợ) trên giấy tp, tốc độ 50/ 1000b/3sp
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
10h15, Đức in tốc độ 60/ 2.835b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
11h15, Đức in tốc độ 60/ 5.833b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
12h50, Đức in tốc độ 60/ 10.800b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
Đính chính kbs trên:
KIỂM KBS, thứ tư 10/07/2013
12h50, Khanh in tốc độ 60/ 10.800b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00.
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h30.
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 70b/3sp(trong cuộn).
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-Khanh in hư do nối cuộn : 30b/3sp.
-Đức in nhãn dính keo : 40b/3sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 131006
Ngày GH: 10/07/2013
SL: 32.000 sp.
Ngay 10-7-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h————-9h[A.Hung+A.Phung ho tro pha muc ]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:1000b\3sp[A.Hung+A.Phung ho tro pha muc ]
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–8.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12gh00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :154mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–8.000b\3sp————-10800bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,686m
-SL thu hồi về kho: 1,869 m
-SL sx thực tế: 1,817 m =>11,800 bước; 35,400 sp
KIỂM NGÀY: 10/07 /2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp [in không bế]
-VP cung cấp: 1.817m/154mm/11.800b’/3sp= 35.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 35.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 32.142sp/35.400sp [ giao 32.000sp+ khấu hao cho KH 142sp (0,40%)= 7m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.258sp = 167m (tỷ lệ hư 9,20%)
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy tp 1.000b’/3sp= 3.000sp (8,47%)= 154m
– In 8.000b’/3sp= 24.000sp: hư 120sp (0,33%)= 6m => dính keo trên nhãn
+ Khanh in 2.800b’/3sp= 8.400sp (0,38%)= 7m => in hư cuối cuộn
+ Trường kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.