Ngày: | 08-07-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130708 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
|
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – INUPHYL |
Ngày đặt | 08-07-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 13-07-2013 |
Ngày đồng ý giao | 13-07-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC(C)PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 132 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 35,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo Proof.
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm – Số lượng không được thiếu, Được phép cộng 2% – In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2 |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC(C)PW6K
– Khổ đề nghị: 179mm
-Bước in đề nghị: 136mm/3sp
-Dài đề nghị: 1,618 +81 = 1,699 m (12,495 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 35,000 sp+ 2% được phép giao = 35,700 sp => 11,900 bước / 3sp = 1,618 m
-Khấu hao 5%: 1,785 sp => 595 bước / 3 sp = 81m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC(C)PW6K
+ Khổ: 179mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 179mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 13/07/2013
15h00 Hùng+ Khanh múc mực, chùi lô, vs máy.
Kiểm KBS, thứ bảy 13/07/2013
16h40 Hùng+ Khanh vỗ bài giấy thường.
Ngay 13-07-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h30———–8h[ xuong bang xuat phim lai]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:8h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:09h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN :136mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:310
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM0000000—————12550bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 163 buoc. 1b/3sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
– KHANH in: hư lé Đầu cuối cuộn=100b. ( cắt ra). sọc mực = 3 buoc. in lé= 20b . bụi=40b. ( trong cuộn không cắt).
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cuối cuộn 60 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh .
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 131014
Ngày GH: 15/07/2013
SL: 37.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 249 m + 2 m đầu cuộn
-SL sx thực tế: 1,749 m => 12,860 bước; 38,580 sp
KIỂM NGÀY: 15/ 07/2013
– Khách hàng đặt: 35.000 sp
– VP cung cấp: 1.749m/136mm/3sp => 12.860b/3sp= 38.580sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 38.580sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 37.107sp/ 38.580sp [ giao 37.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 107sp( 0,28%) = 5m]
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.473sp = 67m (tỷ lệ hư 3,82%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 310b/3sp= 930sp=42m( 2,41%)
– in 12.550b/3sp= 37.650sp, in lé đầu cuộn cuối cuộn hư 543sp( 1,41%)
+Phụng kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành