| Ngày: | 18-07-2013 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 130718 – 002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
| Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml |
| Ngày đặt | 18-07-2013 |
| Ngày yêu cầu giao | 27-07-2013 |
| Ngày đồng ý giao | 27-07-2013 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
| Số màu ghép [1-4] | 5 |
| Số màu đơn [0-5] | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 60,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- TNAnh trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- TNAnh trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- TVSon trong PTT: DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_04
- NVTam trong PTT: DNN – Thẻ da simili Livinginn
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 14/12/2025 ĐẾN 20/12/2025
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lần 1: lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: 1 xanh pha + cán UV bóng.
2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
– Khổ đề nghị: 271mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 3,525 + 176 = 3,701 m (31,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60,000 bộ => 30,000 bước / 2 bộ= 3,525 m
-Khấu hao 2%: 3,000 sp => 1,500 bước /2 bộ= 176 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 271mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery / BW0062
+ Khổ: 271mm
+ Dài: 3,347 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 271mm
+ Số met:2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Avery / BW0062
+ Khổ:271mm
+ Số met: 980 +1,000+,1367
+ Số cuộn: 3
A.Phát ký nhận
Ngay 26-07-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h————-18h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:19h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;19h30———–21h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:21h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b\2bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————11.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013 [in lần 1]
08h20 Khanh in tốc độ 65/17.850b’/2 bộ [ In theo mẫu cũ đã sx _vỗ bài ngưng máy qua đêm]_ giấy cưa ko đều giao động in bị lé, Khanh đang cố gắng chỉnh.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013 [in lần 1]
09h15 Khanh in tốc độ 65/20.640b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013 [in lần 1]
10h10 Khanh in tốc độ 65/24.600b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013 [in lần 1]
11h05 Khanh in tốc độ 65/27.450b’/2 bộ _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013 [in lần 1]
11h45 Khanh in tốc độ 60/29.200b’/2 bộ _kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀ
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;06h00 vo bai ngung may qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————11.000b\2bo————–32000bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : giay cua bi san in giao dong le+giay khac kho
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 1
Kiểm KBS, thứ bảy 27/07/2013 [in lần 1]
12h00 Khanh in tốc độ 70/32.000b’/2 bộ _kiểm đạt_ kết thúc.
Ngay 27-07-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h————–19h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:19h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;19h30———–20h30[ chup lai bang xanh pha]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:20h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00————11.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013( in lần 2)
08h30, Đức in tốc độ 60/ 16.317b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013( in lần 2)
09h30, Đức in tốc độ 60/ 19.146b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013( in lần 2)
10h15, Đức in tốc độ 60/ 22.038b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013( in lần 2)
11h15, Đức in tốc độ 60/ 25.569b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013( in lần 2)
13h00, Đức in tốc độ 60/ 32.000b/2 bộ_ kiểm đạt. kiểm đạt
Đinh chính kbs trên:
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013( in lần 2)
13h00, Khanh in tốc độ 60/ 32.000b/2 bộ_ kiểm đạt. kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:28000———-32000bn in lan 2
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :0000
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2
Ngay 29-07-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:11.000b\2bo————28.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:Lan 2
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013
16h15, Tăng bế tốc độ 70/ 633b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 29/07/2013
16h55, Tăng bế tốc độ 70/ 4.951/2 bộ_ kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
08h55 Tăng bế tốc độ 70/6.000b’/2 bộ_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
09h35 Tăng bế tốc độ 70/9.254b’/2 bộ_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
10h25 Tăng bế tốc độ 70/11.778b’/2 bộ_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
11h55 Tăng bế tốc độ 70/13.000b’/2 bộ_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
13h10 Tăng bế tốc độ 70/20.370b’/2 bộ_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
14h50 Tăng bế tốc độ 70/28.682b’/2 bộ_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 30/07/2013
15h40 Tăng bế tốc độ 70/31.900b’/2 bộ_ kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 12h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn nhỏ.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 450 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):* Khanh: in lé=>205 bộ.; * Đức: in lé=>140 bộ.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế phạm nhãn+ mất sp+ dính xương=>88 bộ.
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Nhăn nhãn:17 bộ.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh +Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
Ghi chú: Giấy có đường sọc ngang do lỗi NCC làm mặt sp có ngấn mờ có đưa TT Tâm xem và đồng ý giao .
CONG VIEC NGAY 29/07/2013
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ: 13h00……………..den 14h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be: 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC; 0000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.000bn 2b0
9. BƯỚC BE; 119
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 70
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 08h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be: 15h40
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC; 5.000bn/2b0
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 31.900bn/ 2b0
9. BƯỚC BE; 119
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 70
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 70
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé đầu cuộn 45 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư cuối cuộn 5 bộ + bế lột mất sp 20 bộ
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Dức( lần 2)
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h35
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 283 bộ.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): In lé+ dính mực vàng + đen.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không hư
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh .
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: Không hư.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh + Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Tăng.
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
Số PGH: 131107
Ngày GH: 01/08/2013
SL: 62.300 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,347 m
-SL thu hồi về kho: 1,575 m
-SL sx thực tế: 3,772 m => 32,100 bước; 64,200 bộ
KIỂM NGÀY: 01/08/2013
– Khách hàng đặt: 60.000 sp
– VP cung cấp: 3.772m/117.5mm/ 2 bộ=>32.100b’/2 bộ= 64.200 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 64.200 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 61.250 bộ + 1.250 bộ( tồn cũ)= 62.500 bộ( giao 62.300 bộ + TT khấu hao khách hàng 200 bộ( 0,31%)= 12mn
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 2.950 bộ= 173m (tỉ lệ hư 4,60%). Trong đó có:
*IN LẦN 1
+Đức vỗ bài trên giấy tp 100b/2 bộ= 200 bộ= 12m( 0,31%)
-in 11.000b/2 bộ= 22.000 bộ, in lé 140 bộ(0,22%)
+Khanh in 21.000b/2 bộ= 42.000 bộ. in lé + dính mực vàng dơ 533 bộ(0,83%)
*IN LẦN 2
+Đức in 28.000b/2 bộ= 56.000 bộ, kiểm đạt ko hư
+Khanh in 4.000b/2 bộ= 8.000 bộ, Kiểm đạt ko hư
+Tăng bế 31.900b/2 bộ= 63.800 bộ, bế lột mất sp + dính xương 113 bộ + Nhăn sp hư 17 bộ. TC bế hư 130 bộ( 0,20%)
+ Bế đứt tẩy 1.700 bộ( để xử dụng thay thế sp lỗi cho đợt hàng sau) hư ( 2,65%)
+Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn, hao hụt 247 bộ( 0,38%)
+Hồng + Trường + Mai kiểm cuộn
+Phát chia cuộn thành phẩm
PSS này đã hoàn thành.