Ngày: | 05-08-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130805 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Ích Nhi 130 x 48 mm_01 |
Ngày đặt | 05-08-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 11-08-2013 |
Ngày đồng ý giao | 11-08-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 48 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 120,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx.
– Tiếp thị duyệt mẫu – Khoảng cách nhãn: 3.5 -4 mm – In, kiểm xong giao hàng, Hướng quấn cuộn: dạng 2 – Số lượng không được thiếu Được phép cộng 2%, |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, không bế.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. In xong giao hàng, kiểm tra thành phẩm, ghi số lượng chính xác để giao hàng, giao cuộn 1000m.
3. Quấn cuộn Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 216mm
-Bước in đề nghị: 134mm/4 sản phẩm
-Dài đề nghị: 4,100+ 123 =4,223 m (31,518 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 120,000sp + 2% được phép giao = 122,400 sp => 30,600 bước / 4sp = 4,100 m
-Khấu hao 3%: 3,672 sp => 918 bước / 4sp = 123 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 5,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Lintec
+ Khổ: 216mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 5
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
08h15 Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
09h00 Hùng vỗ bài giấy tp tốc độ 60/240b’/4sp_ Tâm ký mẫu màu.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
09h45 Hùng in tốc độ 50/710b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
10h30 Hùng in tốc độ 50/3.360b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
11h40 Hùng in tốc độ 55/6.100b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
13h10 Đức in tốc độ 55/11.100b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
14h00 Đức in tốc độ 55/13.650b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
14h45 Đức in tốc độ 60/15.780b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
15h40 Đức in tốc độ 65/19.900b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 08/08/2013
16h40 Đức in tốc độ 55/22.300b’/4sp_ kiểm đạt.
Ngay 8-8-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b———–26.500b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:8.000b———–26.500b\4sp———-31600bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 8-8-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:6h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;6h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI; 6h30==========>.8h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:8h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 240b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 8.000b—
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 28sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in uv hư 12sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 8sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giáy nhăn 8sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn lớn+ 1 cuộn nhỏ.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 440 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + hư đầu,cuối cuộn=>* Khanh:220sp ; * Đức:220 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): In không bế.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Khanh+ Đức.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 210/bn 3sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + hư đầu,cuối cuộn=>* duc in :30/bn 3sp va +in hut muc mau vang 180/bn 3sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): In không bế.
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức.
Số PGH: 131123
Ngày GH: 10/08/2013
SL: 124.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 5,000 m
-SL thu hồi về kho: 733 m
-SL sx thực tế: 4,267 m => 31,840 bước; 127,360 sp
KIỂM NGÀY: 10/ 08/2013
– Khách hàng đặt: 120.000 sp( Hàng in ko bế)
– VP cung cấp: 4.267m/134mm/4sp => 31.840b/4sp= 127.360sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT:127.360sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 124.776sp/ 127.360sp [ giao 124.000sp + TT khấu hao cho khách hàng 776sp( 0,61%) = 26m]
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 2.584 sp = 87m (tỷ lệ hư 2,03%). Trong đó có:
+Hùng vỗ bài trên giấy tp 240b/4sp=960sp=32m(0,75%)
-in 8.000b/4sp=32.000sp. in lé + hư uv + nhăn sp hư 28sp( 0,02%)
+Đức in 18.500b/4sp = 74.000sp, in lé + hư đầu cuôi cuộn 340sp + in hụt mực vàng 720sp. TC in hư 1.060sp(0,83%)
+Khanh in 5.100b/4sp= 20.400sp, in lé + hư đầu cuối cuộn 220sp( 0,17%)
+ lé + nhăn giấy đầu cuộn cuối cuộn , cắt bỏ hao hụt 316sp =11m( 0,25%)
+ Tăng + Hống + mai kiểm cuộn
PSS này đã hoàn thành