Ngày: | 06-08-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | V õ Ngoc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130806 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Revitalizing Shampoo 80g_01 |
Ngày đặt | 06-08-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 30-09-2013 |
Ngày đồng ý giao | 30-09-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 106.6 |
Chiều dài khổ in (mm) | 38.6 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 24,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng pha + Vàng góc + Đỏ pha + + Xanh góc + Đen góc. + UV mờ.
2. Bế, quấn cuộn, chia cuộn thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 234mm
-Bước in đề nghị: 85.2mm/4sp
-Dài đề nghị: 521+ 26= 547 m (6,426 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 24,000 sp + 2% được phép giao = 24,480 sp => 6,120 bước / 4sp = 521m
-Khấu hao 5%: 1,224 sp => 306 bước / 4sp = 26m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ:234mm
+ Dài: 1,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 234 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
A.Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ bảy 24/08/2013
14h00 Khanh vỗ bài giấy tp tốc độ 30.
Kiểm KBS, thứ bảy 24/08/2013
14h45 Khanh in tốc độ 50/770b’/4sp [vỗ bài giấy tp 200b’/4sp]_ In theo mẫu cũ đã sx, Tâm đồng ý màu sắc.
Kiểm KBS, thứ bảy 24/08/2013
15h35 Khanh in tốc độ 50/3.500b’/4sp _sàng giấy, in giao động lé.
Kiểm KBS, thứ bảy 24/08/2013
16h40 Khanh in tốc độ 50/6.300b’/4sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 24/08/2013
16h45 Khanh in tốc độ 50/6.700b’/4sp _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:14h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :85.2mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000————-6700bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ hai 26/08/2013
09h10, Hiền cán uv máy flexo 5 màu, tốc độ 39m/ph/ 312m_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 26/08/2013
10h00, Hiền cán uv máy flexo 5 màu, tốc độ 39m, kết thúc
Kiểm KBS, thứ ba 27/08/2013
15h05 Tăng bế tốc độ 60/623b’/4sp_ kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 27/08/2013
16h15 Tăng bế tốc độ 60/6.700b’/4sp_ kiểm đạt_kết thúc.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO ; 14h30…………….den 15h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 16h15
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 0000000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 6.700/bn 4/SP
9. BƯỚC BE; 86
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 90
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1140sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in hiền cán uv thiếu áp lực 100sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lem+ngưng máy sọc mực+in lé+in bụi 700sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt sp+lé 220sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cuối cuộn in +bê 120sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: khanh
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tăng
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 412 m
-SL sx thực tế: 588 m => 6,900 bước; 27,600 sp
KIỂM NGÀY: 30/ 08/2013
– Khách hàng đặt: 24.000 sp
– VP cung cấp: 588m/85.2mm/4sp => 6.900b/4sp= 27.600sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 27.600sp
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 25.600sp/ 27.600sp [ giao 25.500sp + TT khấu hao cho khách hàng 100sp( 0,4%)
@TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 2.000sp = 43m (tỷ lệ hư 7,3%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 200b/4sp= 800sp= 17m( 2,9%)
-in 6.700b/4sp= 26.800sp, in lem + ngưng máy bị sọc mực + in lé + bụi hư 700sp( 2,5%)
+Hiền cán uv 6.700b/4sp= 26.800sp. cán uv thiếu áp lực hư 100sp( 0,4%)
+Tăng bế 6.700b/4sp= 26.800sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp hư 220sp(0,8%)
+lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế hư 180sp(0,7%)
Số PGH: 131307
Ngày GH: 17/09/2013
SL: 25.500 sp.
PSS này đã hoàn thành.