PTT: LG – DR Body Shower Rose 750ml [5-1-2009]

Ngày: 5-1-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90105 – 015

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LG – DR Body Shower Rose 750ml [5-1-2009]
Ngày đặt 5-1-2009
Ngày yêu cầu giao 15-1-2009
Ngày đồng ý giao 15-1-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery / BW0087
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 233
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: LG – DR Body Shower Rose 750ml [5-1-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Phiếu này chưa được thực hiện vì công nợ quá hạn.

  2. VNTPhuong nói:

    chuẩn bị phim sx :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (sử dụng chung cho 4 loại)
    b. MẪU BẾ: có (phong + Khanh) dao tốt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ ):không có lót trắng
    b. PHIM IN:2 màu góc + 1 pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (sử dụng chung cho 4 loại)
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 21.000 sp -> in 21.000 bước x 1 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0087
    * Khổ = 24.5 cm
    * Dài = 3.570 m

  4. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16H30-17H15[1 LO]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:17H30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:17H45
    THOI GIAN VO BAI :17H45-18H[GIAO CA LAI CHO A.THUY TIEP TUC VO BAI]
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9MM
    8. BƯỚC IN:165 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO : 1B1SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  5. NHHung nói:

    *Trong quá trình in Xử lý sự cố khi in những lỗi như sau.
    1.Giấy bị bụi nhiều
    2.Bản đỏ pha bị cấn bụi lủng lỗ phải chụp lại
    3.Bản uv cũ bị sọc phải chụp lại

  6. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :Tiep vo bai tu 18h00—19h15
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:19h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9MM
    8. BƯỚC IN:165 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:3000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):Giay bi bui nhieu.Chup lai ban do pha bi lun va chup lai ban UV bi soc.Da bao Anh HUNG
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO : 1B1SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  7. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
    8. BƯỚC IN:165 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:3000—–>14.000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):trong lúc đang in bảng đỏ bị lủng nên phải chụp lại bảng mới từ 2h đến 2h25
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO : 1b/1bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  8. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6H00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h00 SUATEM DINH VI DEN 12H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6500BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  9. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:6500b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:21000b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:166

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, LÊN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, LÊN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h45
    6: TOC DO IN : 40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:165 mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:14.000—-21000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO : 1b/1bo
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  11. VNTPhuong nói:

    sx trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (sử dụng chung cho 4 loại)
    b. MẪU BẾ: có (phong + Khanh) dao tốt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ ):không có lót trắng
    b. PHIM IN:2 màu góc + 1 pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có (sử dụng chung cho 4 loại)
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:có

  12. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 17/1/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.660 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 340 sp (1,61%)
    a. IN HƯ: 281 sp (1,33%)
    + Thụy in 3.000 sp: – In bị bui, lem, dính mực: 255 sp (1,21%)
    + Trung in 7.000 sp: – In lé: 06 sp (0,02%)
    + Trường in 11.000 sp: – In lé: 20 sp (0,09%)
    b. BẾ HƯ: 59 sp (0,28%)
    + Khanh bế 6.500 sp: hư 33 sp (0,15%)
    + Phong bế 14.500 sp: hư 26 sp (0,12%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Thụy, Trung,Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh, Phong.

Trả lời