PTT: TNV – Platinum chữ nhật 2 màu [6-1-2009]

Ngày: 6-1-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90106-009

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Tài  Năng Việt
Tên hàng TNV – Platinum chữ nhật 2 màu [6-1-2009]
Ngày đặt 6-1-2009
Ngày yêu cầu giao 15-1-2009
Ngày đồng ý giao 15-1-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục mờ
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 86
Số màu ghép [1-4]  
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 5.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

  • – Bế không lột.
  • – Khoảng cách nhãn là 1cm. Báo A. Tùng trước khi in.
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: TNV – Platinum chữ nhật 2 màu [6-1-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. VNTPhuong nói:

    CÓ PHIM RỒI CHỊ CHO CHỤP BẢN NHA

  3. PTKThanh nói:

    Sơn , Phương
    Ghi giúp chị khổ in để chuẩn bi vật tư
    Xin cảm ơn

  4. VNTPhuong nói:

    * Giấy:
    1. Khổ đề nghị: 295mm.
    2. Bước in đề nghị: 140mm/6 sản phẩm.

  5. PVDuc nói:

    DE XUAT POLYMER

    1. NV CHỤP BẢNG: PVDuc

    2. NGÀY CHỤP:08-01-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 29,5cm x 15cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 2tam

  6. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 5.220 sp -> in 870 bước x 6 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = BW 0153
    * Khổ = 29.5 cm
    * Dài = 122 m

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất

  8. Son Tran Van nói:

    Do yêu cầu khách hàng có khoảng cách giữa các sản phẩm là 10mm, do đó bước in sẽ lớn hơn.
    Bước in đề nghị: 150mm/6 sản phẩm.

  9. PTKThanh nói:

    Điều chỉnh số lượng vật tư sử dụng theo bước in đề nghị : 15cm / 6 sp
    * Khổ = 29.5 cm
    * Dài = 131 m

  10. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h den 8h rua 3 lô
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:8h15
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h35
    * THOI GIAN VO BAI :8h40 den 9h10
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:9h15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:25
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:152mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00 —>870b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):do bang lớn muc den khong khô nên chạy chậm
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/6sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  11. NTKhanh nói:

    8H00 TRONG QUA TRINH LEN DAO THI KHANH PHAT HIEN DAO BI ME.NHO A.SON COI LAI DUM EM

  12. VNTPhuong nói:

    san xuat trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN: chưa
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: YK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  13. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:17h00…..17h30 ve sinh may va xuong dao ;17h30…..18h00 len dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:153

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  14. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:18H LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H 45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19H 30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:900B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:153

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  15. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 16/1/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 5.742 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.700 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 42 sp (0,73%)
    a. IN HƯ: 24 sp (0,41%)
    b. BẾ HƯ: 18 sp (0,31%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn.

  16. VNTPhuong nói:

    san xuat trả dao bế
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: tuấn dao đạt
    2. MAKET IN:có

  17. LTTung nói:

    Phiếu này đã hoàn thành.

  18. DTTLy nói:

    PGH:90302
    Ngày giao:16/01/09
    SL:5700 SP

Trả lời