PTT:DTIN – Ingit_01

Ngày: 29-08-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Việt Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyển Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130829 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – Ingit_01
Ngày đặt 29-08-2013
Ngày yêu cầu giao 10-09-2013
Ngày đồng ý giao 10-09-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal trong tẩy trong
Mã số NCC và NVL AVR_BW0237
Chiều rộng khổ in (mm) MT: 50   MS: 44
Chiều dài khổ in (mm) MT=MS=32
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 2 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Cuộn
Số lượng 25,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

–                Tiếp thị duyệt mẫu

–                  Biên 3 mm, khoảng cách nhãn 5mm

–                   Chiều quấn cuộn: dạng 02, Biên 3 mm, khoảng cách nhãn 5mm

 

Bài này đã được đăng trong NVietAnh, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 38 bình luận về PTT:DTIN – Ingit_01

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVHieu nói:

    PTT này đội 3 ( Phát quàn lý)

  3. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: sử dụng decan AVR_BW0237
    Khổ đề nghị: Nhãn lớn = 122mm, Nhãn nhỏ = 122mm.
    Bước in đề nghị: Nhãn lớn = 55mm/3sp, Nhãn nhỏ = 50mm/3sp.

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  5. NTNHuong nói:

    Đã cập nhật kích thước PTT

  6. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh lá pha + Xanh dương pha (có mẫu màu kèm theo).
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.

  7. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: AVR_BW0237
    **NHÃN LỚN
    – Khổ đề nghị:122mm
    -Bước in đề nghị: 55mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 458 + 23 = 481 m (8,750 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 25,000 bộ => 8,333 bước / 3 sp = 458 m
    -Khấu hao 5%: 1,250 sp =>417 bước / 3sp = 23m
    **NHÃN NHỎ
    – Khổ đề nghị:122mm.
    -Bước in đề nghị: 50mm/3sp.
    -Dài đề nghị: 417 + 21 = 438 m (8,750 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 25,000 bộ => 8,333 bước / 3 sp = 417 m
    -Khấu hao 5%: 1,250 sp =>417 bước / 3sp = 21m

  8. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho:AVR_BW0237
    + Khổ: 122mm
    + Dài: 1,200 m

  9. nvietanh nói:

    Chuyển từ máy in 5 màu -> máy 2 màu

  10. TVSon nói:

    Tiếp thị thay đổi công nghệ in từ 5 màu -> 2 màu. Xuất lại phim.
    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh lá pha + Xanh dương pha (có mẫu màu kèm theo).
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm.

  11. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    -Từ tồn kho:AVR_BW0237
    + Khổ: 148 mm
    + Số met: 1,000+ 200
    + Số cuộn: 2
    A.Phát ký nhận

  12. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    10h00 Phụng in tốc độ 18/1.470b’/3sp [vỗ bài giấy tp 250b’/3sp]_Khách hàng ký mẫu.

  13. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    10h40 Phụng in tốc độ 18/2.800b’/3sp _kiểm đạt.

  14. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    11h30 Phụng in tốc độ 18/4.100b’/3sp _kiểm đạt.

  15. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    11h50 Phụng in tốc độ 18/5.280b’/3sp _kiểm đạt.

  16. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    13h45 Phụng in tốc độ 18/7.000b’/3sp _kiểm đạt.

  17. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    14h35 Phụng in tốc độ 18/8.400b’/3sp _kiểm đạt.

  18. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn lớn]
    15h00 Phụng in tốc độ 18/9.030b’/3sp _kiểm đạt_kết thúc.

  19. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn nhỏ]
    16h00 Phụng in tốc độ 18/425b’/3sp [vỗ bài giấy tp 300b’/3sp]_In theo theo màu sắc của nhãn lớn.

  20. TDPhung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI;8h00–>8h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 08h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    8. BƯỚC IN :55mm/3sp
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:250b\3sp NHÃN LỚN
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———–9.000b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :Giay sang
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: NHÃN LỚN.

  21. TDPhung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI;15H00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In: 15h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17H00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    8. BƯỚC IN :50mm/3sp
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b\3sp NHÃN NHỎ
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00—2000b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :Giay sang
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: NHÃN NHỎ

  22. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 05/09/2013 [nhãn nhỏ]
    16h35 Phụng in tốc độ 18/2.200b’/3sp_kiểm đạt.

  23. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 06/09/2013 [nhãn nhỏ]
    08h20, Mai in tốc độ 18/ 2.842b/3sp_ kiểm đạt

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 06/09/2013 [nhãn nhỏ]
    09h00, Mai in tốc độ 18/ 4.173b/3sp_ kiểm ko đạt, in lem chữ màu tím, Phụng đã chỉnh đạt

  25. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 06/09/2013 [nhãn nhỏ]
    09h40, Mai in tốc độ 18/ 5.500b/3sp_ kiểm Đạt

  26. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 06/09/2013 [nhãn nhỏ]
    10h30, Mai in tốc độ 18/ 7.360b/3sp_ kiểm Đạt

  27. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 06/09/2013 [nhãn nhỏ]
    11h30, Mai in tốc độ 18/ 9.167b/3sp_ kiểm Đạt, kết thúc

  28. LTTMai nói:

    4.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:18
    8. BƯỚC IN :50mm/3sp
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 2000b—–>9.167b\3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :cưa biên không đều làm sàng giấy in bị lé nhiều.
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2: NHÃN NHỎ

  29. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ hai 09/09/2013
    16h30, Tăng bế( Nhãn nhỏ), tốc độ 70/3.000b/3sp_ kiểm đat

  30. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
    08h30 Tăng bế [nhãn nhỏ] tốc độ 70/6.155b’/3sp_kiểm đạt.

  31. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ ba 10/09/2013
    09h45 Tăng bế [nhãn nhỏ] tốc độ 70/9.000b’/3sp_kiểm đạt_kết thúc.

  32. LTMong nói:

    Ngay/10/09/2013
    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 16h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 1 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:560sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bi lem chu 400sp phung+mai
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mat sp 120sp
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh phung + mai
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: tang
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):

  33. LTKHong nói:

    KIỂM KBS. thứ tư 11/09/2013
    16h00, tăng bế tốc đọ 70/ 3.353b/3sp_ kiểm đạt

  34. LTKHong nói:

    KIỂM KBS. thứ tư 11/09/2013
    16h40, Tăng bế tốc đọ 70/ 6.670b/3sp_ kiểm đạt

  35. KimThu nói:

    Số PGH: 131232
    Ngày GH: 12/09/2013
    SL: 24.000 bộ.

  36. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1,200 m
    -SL thu hồi về kho: 217 m
    -SL sx thực tế: 473 m =>9,467 nước; 28,401 sp ( Nhãn Nhỏ)
    510 m => 9,280 bước; 27,840 sp (Nhãn lớn )

  37. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 12/09/2013( Nhãn lớn)
    – Khách hàng đặt: 25.000 sp
    – VP cung cấp: 510m/55mm/3sp =>9.280b/3sp= 27.840sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 27.840sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 24.000sp/ 27.840sp( giao 24.000sp)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 3.840sp= 70m( tỉ lệ hư 13,8%). Trong đó có:
    +Phụng vỗ bài trên giấy tp 250b/ 3sp= 750sp=14m( 2,7%)
    -in 9.030b/3sp= 27,090sp, in lem chữ hư 400sp(1,4%)
    +Tăng bế 9.000b/3sp= 27.000sp, bế lột mất sp hư 120sp+ bế hư do chỉnh máy 1.880sp. TC bế hư 2000sp( 7,2%)
    +lé đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + chia cuộn, hao hụt 690sp( 2,5%)
    +Mong kiểm cuôn + Phát chia cuộn
    ( Nhãn nhỏ)
    – Khách hàng đặt: 25.000 sp
    – VP cung cấp: 473m/50mm/3sp =>9.467b/3sp= 28.401sp
    @TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 28.401sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 25.401sp/ 28.401sp[ giao 24.000sp+ TT kháu hao cho khách hàng 401sp( 1,4%)= 7m. Còn tồn lại 1.000sp)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 3.000sp = 50m( tỉ lệ hư 10,6%)Trong đó có:
    + Phụng vco64 bài trên giấy tp hư 300b/3sp= 900sp= 15m( 3,2%)
    -in 2.000b/3sp= 6.000sp, kiểm đạt ko hư
    +Mai in 7.167b/3sp= 21.501sp, in lem chữ hư 250sp( 0,9%)
    +Tăng bế 9.000b/3sp= 27.000sp, bế lé cuối cuộn hư 501sp + bế hư do chỉnh máy 1.000sp. TC bế hư 1.501sp(5,3%)
    +Lé đầu cuộn cuối cuộn của in + chia cuộn , hao hụt 349sp(1,2%)
    +Tăng kiểm cuộn + Phát chia cuộn
    +Phát bế: 13.000b/2sp= 26.000sp, kiểm đạt ko hư
    +Khanh kiểm cuộn + phát chia cuộn

  38. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời