Ngày: | 8-1-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90108-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hoàng Lan Cos |
Tên hàng | HLN – Sữa tắm Nước Hoa [8-1-2009] |
Ngày đặt | 8-1-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 18-1-2009 |
Ngày đồng ý giao | 18-1-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 35 |
Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Ép nhủ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Chị Phương thu nhỏ con hải mã 1 chút, thanks |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
-Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:CGThuy
2. NGÀY CHỤP:13/01/2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang + uv
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:12cm*14.5cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam+1 tam
Đồng ý xuất:
4 bảng polymer vàng + 1 bảng polymer UV.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: mới
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Số lượng in : 5.250 bộ -> in 5.250 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW0087
* Khổ = 14 cm
* Dài = 546 m
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:trường
2. NGÀY CHỤP:20-01-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vàng
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:14,5cm x 12cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:1 tấm
Đồng ý xuất bảng này.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h15 den 15h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h50
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h15
* THOI GIAN VO BAI :16h20 den 17h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:105mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00——>1.100b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bộ
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:105mm
9. SỐ LƯỢNG IN:1.100b–5300b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bộ
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN:chưa
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: TT duyệt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
*Bản ép nhũ không đạt tạm thời ngưng,ngày mai Hùng và anh Sơn sẽ trao đổi về vấn đề bản ép nhũ lại
Đã trao đổi với Hùng.
Sơn đang làm việc với nhà cung cấp để họ cung cấp bảng ép đạt chất lượng hơn.
Son + Hung, Giai thich van de nam o dau? Da giai quyet nhu the nao de co the hoc hoi lan sau kiem tra khong doi toi khi san xuat moi biet duoc viec nay?
Vấn đề khuôn ép nhũ:
Đế bảng ép nhũ quá mỏng nên khi ép bảng bị cong làm sản phẩm ép ra không đều.
Đã làm việc với nhà cung cấp về độ dầy cần thiết của đế khuôn nhũ và độ dầy của phần nội dung ép.
_ Dùng bảng 2mm: đế 1mm và độ cao của nội dung là 1mm.
Đề xuất mua một thước kẹp 20cm để sử dụng kiểm tra độ dầy của bảng trước khi đưa vào sản xuất.
TVSon, suu tam va mua cong cu do luong.
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ: chưa
2. MAKET IN: chưa
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): chưa
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:17H00…..17H30 VE SINH MAY VA LEN DAO
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):17H30……18H00 LEN BANG NHU VA CANH CHINH DAO VA NHU OK
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4940B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:106
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* NHIỆT ĐỘ ÉP NHỦ:140
* BƯỚC ÉP NHỦ ( TÍNH THEO mm):75
* KIỂM NGÀY : 11/2/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 5.300 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.050 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 250 bộ (4,71%)
a. IN HƯ: 63 bộ (1,18%)
+ Trường in 1.100 bộ:- In lé: 35 bộ (0,66%)
+ Thụy in 4.200 bộ:- In lé: 28 bộ (0,52%)
b. BẾ + ÉP NHỦ HƯ: 187 bộ (3,52%)
+ Khanh bế và ép nhủ 360 bộ: – Ép nhủ (do bảng nhủ không đạt)hư 128 bộ (2,41%)
+ Tuấn bế và ép nhủ 4.940 bộ:- Ép nhủ hư: 59 bộ (1,11%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Thụy, Trường.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh, Tuấn.
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:tuấn – dao đạt
2. MAKET IN: có
3. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có
PGH:90506
Ngày giao:11/02/09
SL:5000 BỘ