Ngày: | 10-09-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130910 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E 100 hoa hồng 1.2L |
Ngày đặt | 10-09-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 19-09-2013 |
Ngày đồng ý giao | 19-09-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 74 |
Chiều dài khổ in (mm) | 199 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng sp/cuộn:3000sp/cuộn – Số lượng được +5% – Sử dụng mực “Con Cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In Xanh pha nội dung + vàng góc + hồng pha + xanh góc + đen góc + UV bóng.
2. Bế -> quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
– Bộ phận chia cuộn không siết quá chặt sẽ làm nhăn nhãn.
– Sử dụng mực “Con Cọp”.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị: 210mm
-Bước in đề nghị:78mm/1 sản phẩm
-Dài đề nghị: 3,276 + 164 = 3,440 m (44,100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 sp+ 5% được phép giao = 42,000 sp => 42,000 bước / 1sp = 3,276 m
-Khấu hao 5%: 2,100 sp => 2,100 bước / 1sp = 164 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 210 mm
+ Dài: 4,000 m
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013
08h30, Khanh vỗ bài trên giấy thường tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013
09h30, Khanh vỗ bài trên giấy thường tốc độ 20
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013
10h20, Khanh vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 60/ 900b/1 sp
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013
10h45, Khanh in tốc độ 50/ 200b- Kiểm ko đạt, in tram dư xanh + dư vàng chưa giống mẫu. Khanh đang chỉnh màu
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013
11h45, Khanh ko chỉnh màu giống mẫu được.Chờ Đức vào làm ca 2 chỉnh màu
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013
13h30, Đức vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013, IN theo mẫu màu cũ
14h30, Đức in tốc độ 50/ 1.387b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013, IN theo mẫu màu cũ
15h20, Đức in tốc độ 65 / 3.800b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013, IN theo mẫu màu cũ
16h00, Đức in tốc độ 65 / 6.990b/1sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 13/06/2013, IN theo mẫu màu cũ
16h40, Đức in tốc độ 65 / 9.000b/1sp_ kiểm đạt
Ngay 13-9-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;12h———–13h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 00———–13.500b\sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 13-9-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00 xuong ban +rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:07h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:07h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:08h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:900bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 0000000
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
08h45 Khanh in tốc độ 70/44.150b’/1sp_kiểm đạt_kết thúc
Ngay 13-9-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:06h00 xuong ban +rua 1 lo
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:6h00 vo bai qua dem
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:0bn
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:3500——————44150bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
11h30 Mong cán UV máy Flexo tốc độ 36_kết thúc
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
11h45 Phát bế tốc độ 120/2.100b’/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
14h00 Phát bế tốc độ 120/14.150b’/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
14h45 Phát bế tốc độ 110/8.000b’/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
15h30 Phát bế tốc độ 110/14.700b’/1sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 14/09/2013
16h35 Phát bế tốc độ 100/20.200b’/1sp_kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :78mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: –13.500b\sp====>35.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
-Giay bi loi qua den say bi nhan da bao voi Phung
KIỂM KBS, thứ hai 16/09/2013
08h20 Phát bế tốc độ 100/44.150b’/1sp_kiểm đạt.kết thúc
0. Ngày/16/09/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 4 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:1000sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ giấy nhân + để máy va đêm 700sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế vô sp + mắt sp 200sp
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): đầu cuộn cuối cuộn in + bế 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đúc+ khanh + hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,000 m
-SL thu hồi về kho: 486 m
-SL sx thực tế: 3,514 m =>45,050 bước; 45,050 sp
KIỂM NGÀY: 17/09/2013
– Khách hàng đặt: 40.000 sp
– VP cung cấp: 3.514m/78mm/ 1sp=>45.050b’/1sp= 45.050sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 45.050sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 43.218sp)/ 45.050sp( giao 43.000sp + TT khấu hao khách hàng 218sp( 0,5%)=17m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 1.832sp= 143m (tỉ lệ hư 4,1%). Trong đó có:
+Khanh vỗ bài trên giấy tp hư 832b/1sp= 832sp= 65m( 1,8%)
+Đức in 13.500b/1sp= 13.500sp, in lé đầu cuộn cuối cuộn hư 50sp( 0,1%)
+Hùng in 21.500b/1sp= 21.500sp, in lé + bụi + để qua đêm giấy nhăn hư 700sp( 1,6%)
+Khanh in 9.150b/1sp= 9.150sp, in lé cuối cuộn hư 50sp(0,1%)
+Phát bế 44.150b/1sp= 44/150sp, bế phạm vô sp + bế lột mất sp hư 200sp(0,4%)
+Mong cán uv 44.150b/1sp. kiểm đạt ko hư
+Mong kiểm cuộn + Hiền chia cuộn thành phẩm
Đính chính PSS trên:
Hùng in 21.500b/1sp= 21.500sp, in lé + bụi + để qua đêm giấy nhăn hư 700sp( 1,6%)
Hùng báo giấy nhăn hư trên của 3 người in , Giấy nhăn do nguyên vật liệu. Có báo qua Phụng rồi
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 131321
Ngày GH: 24/09/2013
SL: 43.000 sp.
Khách hàng trả về nhãn bị gãy đầu 1.500sp