Ngày: | 11-09-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130911 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Tô Lan Mỹ Ly |
Tên hàng | TLML – Cawaz 180ml_hồng HD: 15122015 |
Ngày đặt | 11-09-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 23-09-2013 |
Ngày đồng ý giao | 23-09-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 45 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu |
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 216mm
-Bước in đề nghị: 98mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 490 +25 = 515 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ => 5,000 bước / 2 bộ = 490 m
-Khấu hao 5%: 500sp => 250 bước / 2 bộ = 25m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ: 216mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:UPM
+ Khổ: 216mm
+ Số met: 1,990
+ Số cuộn:1
A.Phụng ký nhận
Ngay 17-9-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h———–19h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:19h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:19h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:19h30———–20h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:21h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h45
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :98mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:80b\2bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———–5.250b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013
15h20, Tăng bế tốc độ 91/1.950b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013
16h50, Tăng bế tốc độ 91/5.250b/2 bộ_ kiểm đạt, kết thúc
Số PGH: 131320
Ngày Gh: 24/09/2013
SL: 10.000 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 951 m
-SL thu hồi về kho: 429m
-SL sx thực tế: 522 m => 5,330 bước ; 10,660 bộ
KIỂM NGÀY: 23/09/2013
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ
– VP cung cấp: 522m/98mm/5.330b’/2 bộ= 10.660 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.660 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.040 bộ/10.660 bộ [giao 10.000 bộ+ khấu hao cho KH 40 bộ (0,37%)= 2m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 620 bộ (tỷ lệ hư 5,81%)= 30m
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy tp 80b’/2 bộ= 160 bộ (1,50%)= 8m
– In 5.250b’/2 bộ= 10.500 bộ: hư 295 bộ (2,76%)= 14m => in lé
+ Tăng bế 5.250b’/2 bộ= 10.500 bộ: hư 165 bộ (1,54%)= 8m=> bế lệch+ nhăn sp
PSS này đã hoàn thành.