PTT:TUP – Nhãn Yến Bảo Ngọc_Đỏ


Ngày: 13-09-2013
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 130913 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Tuấn Đại Phát
Tên hàng TUP – Nhãn Yến Bảo Ngọc_Đỏ
Ngày đặt 13-09-2013
Ngày yêu cầu giao 21-09-2013
Ngày đồng ý giao 21-09-2013
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 118
Chiều dài khổ in (mm) 37
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán màng bóng
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] 0
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc theo mẫu của khách hàng cung cấp,

– TT duyệt mẫu
– Số lượng nhãn/cuộn: 5,000sp/cuộn, hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,

– Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm,

-Tuyệt đối không đứt tẩy.

– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

 

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 44 bình luận về PTT:TUP – Nhãn Yến Bảo Ngọc_Đỏ

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới, khuôn nhũ mới.
    1. In: 1 đỏ pha + 4 màu góc.
    2. Cán màng bóng.
    3. Ép nhũ, bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  4. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Avery – AW 0331
    – Khổ đề nghị: 130mm
    -Bước in đề nghị: 121mm/3sp
    -Dài đề nghị: 2,016 + 40 = 2,046 m (17,000 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp => 16,667 bước / 3sp = 2,016 m
    -Khấu hao 5%: 1,000 sp => 333 bước /3sp = 40 m

    2.Nhũ:
    -Loại vật tư: Nhũ 7 màu
    -SL in: 17,000 bước in
    -Khổ đề nghị:130mm.
    -Dài đề nghị: 2,210 m ( bước in đề nghị: 130mm/3sp)
    3.Màng
    -Loại vật tư: Màng BOPP
    -SL in: 17,000 bước in
    -Khổ đề nghị: 126 mm
    -Dài đề nghị: 4,000 m

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Avery – AW 0331
    + Khổ: 130mm
    + Dài: 2,000 m
    2.Nhũ:
    -Tồn kho: Nhũ 7 màu
    + Khổ: 64 cm
    + Dài: 220 m
    3.Màng
    -Đặt mới: Màng BOPP
    + Khổ: 126 mm
    + Dài: 4,000 m

  7. PVDuc nói:

    Ngay 17-9-2013
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:23h———–23h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:23h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:24h
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN :121mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHAM
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  8. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 130mm
    + Số met: 4,000
    + Số cuộn: 2
    2.Màng
    – Từ NCC: Đại Vũ Sơn
    + Khổ: 126
    + Số met: 4,000
    + Số cuộn: 1
    A.Phụng ký nhận

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013
    08h30, Hùng vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 80

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013
    10h00, Hùng báo bảng nền đỏ hư, ngưng máy, chụp lại bảng

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013
    11h10, Hùng vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 80/ 200b/3sp

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013. TT Tâm ký mẫu màu
    11h40, Hùng in tốc độ 105/2.935b/3sp_ kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013. TT Tâm ký mẫu màu
    13h00, Khanh in tốc độ 105/11.581b/3sp_ kiểm đạt

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013. TT Tâm ký mẫu màu
    14h00, Khanh in tốc độ 105/17.300b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc

  15. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013.
    14h40, Phát cán màng nước, tốc độ 50_ kiểm đạt

  16. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ tư 18/09/2013.
    16h10, Phát cán màng nước, tốc độ 50_ kiểm đạt, kết thúc

  17. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:00
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:000
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH90
    8. BƯỚC IN :121mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:5000————-17300bn/3sp
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  18. NHHung nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH: 6h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:6h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 6h30====> 10h30 pha lai muc mau do nen + chup lai ban mau do bi lung 3 lan
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h40
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH: 90
    8. BƯỚC IN :121mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5000b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:

  19. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
    11h15 Tăng ép nhũ tốc độ 25/250b’/3sp_kiểm đạt.

  20. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
    14h20 Tăng bế tốc độ 99/350b’/3sp_kiểm đạt.

  21. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
    15h45 Tăng bế tốc độ 105/3.128b’/3sp_kiểm đạt.

  22. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
    15h45 Phát ép nhũ tốc độ 30/4.200b’/3sp_kiểm đạt.

  23. NNYen nói:

    Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
    16h40 Tăng ép nhũ tốc độ 30/4.768b’/3sp_kiểm đạt.

  24. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 20/09/2103
    08h20 Tăng ép nhũ tốc độ 25/11.972b’/3sp_kiểm ko đạt. ép thiếu áp lực, tróc những đốm nhỏ nhỏ. Anh Phát đang xử lý

  25. KimThu nói:

    Số PGH: 131313
    Ngày GH: 19/09/2013
    SL: 8.400 sp.

  26. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu20/09/2103
    09h20 Phát bế tốc độ 90/5.343b’/3sp_kiểm đạt.

  27. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 20/09/2103
    09h20 Tăng ép nhũ tốc độ 35/14.317b’/3sp_kiểm đạt

  28. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu20/09/2103
    10h20 Phát bế tốc độ 34/6.346b’/3sp_kiểm ko đạt. bế đầu cuộn chưa đều. Phát đang chỉnh máy

  29. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 20/09/2103
    10h20 Tăng ép nhũ tốc độ 35/16.711b’/3sp_kiểm đạt

  30. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu 20/09/2103
    10h40 Tăng ép nhũ tốc độ 35/17.000b’/3sp_kiểm đạt, kết thúc

  31. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu20/09/2103
    11h20 Phát bế tốc độ 71/8.936b’/3sp

  32. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu20/09/2103
    13h20 Phát bế tốc độ 94/11.114b’/3sp

  33. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, thứ sáu20/09/2103
    14h20 Phát bế tốc độ 94/17.000b’/3sp.kiểm đạt. kết thúc

  34. LTKHong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 15 ngày 19/09/20013
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30, ngày 20/09/2013
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuộn + nửa cuộn đã kiểm,( còn lại nữa cuộn còn trên máy chưa kiểm)
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:990sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): ko hư
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư 400sp, bế ko đều do giấy sàng
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): hư 590sp, ép nhủ ko bám
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Hùng + Khanh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng ép nhủ + Phát bế
    10. TÊN NHÂN VIÊN UV(MÀNG):Phát

  35. KimThu nói:

    Số PGH: 131316
    Ngày GH: 21/09/2013
    SL: 3.000 sp.

  36. KimThu nói:

    Số PGH: 131317
    Ngày GH: 21/09/2013
    SL: 35.400 sp.

  37. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4,000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,852 m
    -SL sx thực tế: 2,148 m => 17,752 bước; 53,256 sp

  38. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 4,000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,882 m
    -SL sx thực tế: 2,118 m => 17,500 bước; 52,500 sp

  39. NNYen nói:

    KIỂM NGÀY: 21/09/2013
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 1.118m/121mm/17.500b’/3sp= 52.500sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 52.500sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 46.890sp/52.500sp [giao 46.800sp+ khấu hao cho KH 90sp (0,17%)= 4m]
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 5.610sp (tỷ lệ hư 10,68%)= 226m
    Trong đó:
    + Hùng vỗ bài 200b’/3sp= 600sp (1,14%)= 24m
    – in 5.000b’/3sp= 15.000sp
    + Khanh in 12.300b’/3sp= 36.900sp
    *In hư đầu, cuối cuộn 41b’/3sp- 123sp (0,23%)= 5m
    + Khanh cán màng : hư 19b’/3sp= 57sp (0,10%)= 2m => hư đầu cuối cuộn
    + Phát bế 17.000b’/3sp= 51.000sp: hư 400sp (0,76%)= 16m => bế không đều
    + Phát, Tăng ép nhũ 17.000b’/3sp= 51.000sp: hư 4.430sp (8,43%)= 179m => hư do chỉnh bảng nhũ.
    *Cán màng+ ép nhũ+ bế (SL in) hao hụt 900sp (1,71%)= 36m
    + Phụng, Hồng kiểm cuộn
    + Phát chia cuộn thành phẩm.

  40. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    2.nhủ
    -Tổng SL giao sx: 11 cuộn ; khổ 6,4 cm
    -SL thu hồi về kho:
    -SL sx thực tế: 11 cuộn ; khổ 6,4 cm

  41. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    3.Màng
    -Tổng SL giao sx: 4,000 m
    -SL thu hồi về kho: 1,882 m
    -SL sx thực tế: 2,118 m

  42. NNYen nói:

    * Đính chính PSS – VP cung cấp: 2.118m/121mm/17.500b’/3sp= 52.500sp

  43. NNYen nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  44. VNTPhuong nói:

    Khách hàng trả về 2 cuộn (5.600sp) -> Nhãn bị cong

Trả lời