Ngày: | 14-09-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130914 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Công trình Thái Lan |
Tên hàng | CTTL_A 12 – 15 (34 x 79) mm |
Ngày đặt | 14-09-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 28-09-2013 |
Ngày đồng ý giao | 28-09-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Thai KK |
Mã số NCC và NVL | PL-PS 2000 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 34 |
Chiều dài khổ in (mm) | 79 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | máy KDO và máy bế.& offset |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 302,400 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Như mẫu đã SX.12 SP/ tờ _ 15 tờ / túi |
Còn tồn 22 túi= 3.960sp
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã kiểm tra xong.
1. Vấn đề giấy: sử dụng decal giấy Thái KK – PL-PS 2000.
* Khổ đề nghị: 230mm.
* Bước bế đề nghị: 254mm/18sp.
2. Sản xuất:
* Bế bằng dao KTS trên máy KDO (trục 80 răng).
* Sử dụng máy bế, máy cắt tờ để cắt tờ thành phẩm.
Qui cách tờ thành phẩm: 12sp/tờ – bỏ vào bao nilon, mỗi bao gồm 15 tờ.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: PL-PS 2002
– Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 254mm/18sp.
-Dài đề nghị: 4,211+42 = 4,253 m (16,746 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 298,440 sp => 16,580 bước / 1sp = 4,211 m
-Khấu hao 1%: 2,984 sp =>166 bước / 1sp = 42 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: PL-PS 2002
+ Khổ:230mm.
+ Dài: 4,500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: PL-PS 2002
+ Khổ: 230mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 9
A.Phát ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
11h15 Phụng bế máy KDO_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
13h15 Phụng bế máy KDO [03 cuộn/1c/.500m]_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
14h20 Phụng bế máy KDO [06 cuộn/1c/.500m]_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 19/09/2103
15h35 Phụng bế máy KDO [09 cuộn/1c/500m]_kiểm đạt_kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,500 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 4,500 m => 17,716 bước; 318,888 sp
KIỂM KBS, thứ hai 23/09/2013, in theo mẫu cũ
16h30, Tăng( cắt tờ) , tốc độ 30/ 688b- kiểm đạt
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
08h20 Tăng [cắt tờ] tốc độ 50/7.710b’/1sp_kiểm đạt
Hủy kiểm KBS trên
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
08h20 Tăng [cắt tờ] tốc độ 50/7.710b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
09h10 Tăng [cắt tờ] tốc độ 50/9.012b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
10h00 Tăng [cắt tờ] tốc độ 45/10.680b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
13h30 Tăng [cắt tờ] tốc độ 45/11.639b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
14h15 Tăng [cắt tờ] tốc độ 57/13.850b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
15h00 Tăng [cắt tờ] tốc độ 57/14.600b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
15h45 Tăng [cắt tờ] tốc độ 57/15.030b’/12sp_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 24/09/2013
16h40 Tăng [cắt tờ] tốc độ 57/16.300b’/12sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 25/09/2013
08h30 Tăng [cắt tờ] tốc độ 51/25.877b’/12sp_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 25/09/2013
09h10 Tăng [cắt tờ] tốc độ 51/26,400b’/12sp_kiểm đạt. kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,500 m
-SL thu hồi về kho: 9m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 4,491 m => 17,681 bước; 318,258 sp
KIỂM NGÀY: 29/09/2013
– Khách hàng đặt: 302.400 sp
– VP cung cấp: 4.500m/254mm/17.716b’/ 18sp= 318.888sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 318.888sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:302.760sp/ 318.888sp [đạt 298.440sp + tồn cũ 3.960sp = giao 302.400sp] + tồn mới 24 túi/1 túi/180sp = 4.320sp.
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ:12.168sp (tỉ lệ hư 3,81%)= 172m
Trong đó :
+ Phụng bế [máy KDO]: hư 500sp (0,15%)= 7m => bế lột mất sp+ dơ .
+ Tăng cắt tờ 26.400b’/12sp= 316.800sp : hư 11.668sp (3,65%)= 165m => cắt tờ hư+ phạm nhãn+ dơ+ dính nhớt.
PSS này đã hoàn thành.