Ngày: | 28-09-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 130928 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hancef 100ml |
Ngày đặt | 28-09-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 08-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 08-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% – Tuyệt đối không được đứt tẩy |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1. In: Xám pha + Đỏ pha + Xanh nền pha+ Xanh nội dung pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
– Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị:129mm/3sp
-Dài đề nghị: 1,355+ 68= 1,423 m (11,025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp+ 5% được phép giao = 31,500 sp => 10,500 bước / 4sp = 1,355 m
-Khấu hao 5%: 1,575 sp => 525 bước / 4sp = 68 m
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
Da Chup Ban Xong
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2,000 m
Kiểm KBS, thứ năm 03/10/2013
16h00 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 03/10/2013
16h45 Đức in tốc độ 50/ 500b’/4sp [vỗ bài giấy tp 230b’/4sp]_ Tâm ký mẫu màu.
KIỂM KBS, thứ sáu 04/10/2013
08h30, Khanh in tốc độ 70/ 11.100b_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ sáu 04/10/2013
09h30, Tăng bế tốc độ 75/3.221b/3sp_ kiểm dạt
KIỂM KBS, thứ sáu 04/10/2013
10h20, Tăng bế tốc độ 75/6.800b/3sp_ kiểm dạt
KIỂM KBS, thứ sáu 04/10/2013
11h15, Tăng bế tốc độ 75/11.208b/3sp_ kiểm dạt
KIỂM KBS, thứ sáu 04/10/2013
11h30, Tăng bế tốc độ 75/11.208b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
Ngay 3-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h———-15h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:15h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:15h30———-16h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:16h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH;60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:230b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-5.000b\3sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO; 08h00…………den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 09h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.208/bn 3/sp
9. BƯỚC BE; 130
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
Ngày/04/10/2013
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 14h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:150 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé+ ngung máy+lem kg kéo đèn uv
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+ Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SI
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:06h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:08h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH;60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-5.000b\3sp————-11100bn
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 131401
Ngày GH: 08/10/2013
SL: 33.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 524 m
-SL sx thực tế: 1,476 m =>11,438 bước; 34,314 sp
KIỂM NGÀY: 08/10/2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp: 1.476m/129mm/11.438b’/3sp = 34.314sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 34.314sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 33.360sp/34.314sp [giao 33.000sp+ KH 360sp (1,04%)= 15m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 954sp (tỷ lệ hư 2,78%) = 41m
Trong đó:
+Đức vỗ bài giấy tp 230b’/3sp= 690sp (2,01%)= 31m
– in 5.000b’/3sp= 15.000sp
+ Khanh in 6.100b’/3sp= 18.300sp
+ Đức+ Khanh in hư 150sp (0,43%)= 6m=> in lé do nối giấy+ in lem dơ+ có sọc mực do dừng máy.
+ Tăng bế 11.208b’/3sp= 33.624sp: hư 114sp(0,33%)= 5m => bế hư do chỉnh dao.
+ Mong kiểm cuộn.
+ Hiền chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.