Ngày: | 08-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131008 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lady Soft 250ml_01 |
Ngày đặt | 08-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 18-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 18-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 87 |
Chiều dài khổ in (mm) | 62 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: MT+MS : dạng 01. – Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Xanh pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 192mm
-Bước in đề nghị: 129.7mm/2bộ
-Dài đề nghị : 1,362 + 68 = 1,430 m (11,025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ+ 5 % được phép giao = 21,000 bộ=> 10,500 bước /2bộ = 1,362 m
-Khấu hao 5%: 1,050 bộ=>525 bước /2 bộ= 68 m
Đã kiểm tra xong.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0147
+ Khổ: 192mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho:Avery – BW 0147
+ Khổ:192mm
+ Dài: 500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 192 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho:Avery – BW 0147
+ Khổ: 192 mm
+ Số met: 500
+ Số cuộn: 1
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 16/10/2013
13h00, Đức vỗ bài trên giấy thường, tốc độ 50
KIỂM KBS, thứ tư 16/10/2013. TT Thắng ký mẫu màu
13300, Đức vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/ 200b/2 bô
Hủy bỏ kbs trên. sử dụng kbs này:
KIỂM KBS, thứ tư 16/10/2013. TT Thắng ký mẫu màu
13h30, Đức vỗ bài trên giấy tp, tốc độ 50/ 200b/2 bộ
KIỂM KBS, thứ tư 16/10/2013. TT Thắng ký mẫu màu
14h00, Đức in tốc độ 60/ 800b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16/10/2013. TT Thắng ký mẫu màu
15h00, Đức in tốc độ 60/ 3.900b/2 bộ_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 16/10/2013. TT Thắng ký mẫu màu
15h50, Đức in tốc độ 60/ 6.943b/2 bộ_ kiểm đạt
Ngay 16-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:12h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:12h30————13h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN :129.7mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000——–11.000b\2bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ năm 17/10/2013
09h00 Tăng bế tốc độ 100/800b’/2 bộ_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 17/10/2013
09h45 Tăng bế tốc độ 100/3.825b’/2 bộ_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 17/10/2013
10h30 Tăng bế tốc độ 100/5.480b’/2 bộ_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 17/10/2013
11h15 Tăng bế tốc độ 100/8.050b’/2 bộ_ kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ năm 17/10/2013
11h50 Tăng bế tốc độ 100/11.000b’/2 bộ_ kiểm đạt_kết thúc.
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO; 08h00…………den 08h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be: 08h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 11h50
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 00000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 11.000/bn 2/bo
9. BƯỚC BE; 130
10. BƯỚC NHŨ: 00
11.NHIỆT ĐỘ: 00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 100
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 10h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 200 bô
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Đức in qua đèn bị dộp , nhăn sp hư 157 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế ko đều hư 28 bộ + bế lột mất sp hư 15 bộ
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Tăng
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,500 m
-SL thu hồi về kho: 1,047 m
-SL sx thực tế: 1,453 m => 11,200 bước; 22,400 bộ
KIỂM NGÀY: 18/10/2013
– Khách hàng đặt: 20.000 sp
– VP cung cấp: 1.453m/129.7mm/11.200b/2 bộ= 22.400bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 22.400 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.800 bộ/22.400 bộ [giao 21.500 bộ+ khấu hao cho KH 300 bộ (1,33%)= 19m ]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 600 bộ (tỷ lệ hư 2,67%)= 39m
Trong đó:
+ Đức vỗ bài giấy tp 200b/2 bộ= 400 bộ (1,78%)= 26m
– In 11.000b/2 bộ= 22.000 bộ: hư 157 bộ (0,70%)= 10m=>giấy in qua đèn bị dộp nhăn.
+ Tăng bế 11.000b/2 bộ= 22.000 bộ: hư 43 bộ (0,19%)= 3m=> bế ko đều+ bế lột mất sp.
+ Hồng kiểm cuộn.
+ Hiền chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành
Số PGH: 131414
Ngày GH: 18/10/2013
SL: 21.500 bộ.