Ngày: | 14-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131014 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Enrotril 100ml |
Ngày đặt | 14-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 22-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 22-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | VHM_decal giấy_RAFLACOAT PRIME RP51 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn – Số lượng được +5% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 02/02/2025 ĐẾN 08/02/2025
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 19/01/2025 ĐẾN 25/01/2025
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000082 – Decal BB nguyên cám xá xíu phô mai 480g – (NC)_02
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Derma spray 100ml_07
- TNAnh trong PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_10
- NVTam trong PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_10
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế chung với loại DTY – Hamogen 100ml).
1. In: Xanh lá pha + Xanh tram pha (lấy xanh lá pha chạy) + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra xong.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: VHM_decal giấy_RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
– Khổ đề nghị:170mm
-Bước in đề nghị: 129mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1,355 + 68 = 1,423 m (11,025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp + 5% được phép giao = 31,500 sp => 10,500 bước / 3 sp = 1,355 m
-Khấu hao 5%: 1,57 sp => 525 bước / 3 sp = 68 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: VHM_decal giấy_RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 1,500 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Vũ Hoàng Minh
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
A.Phụng ký nhận
Kiểm KBS, thứ năm 24/10/2013
16h20 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013. TT Tâm ký mẫu màu
08h20, Hùng in tốc độ 85/ 5.209b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013. TT Tâm ký mẫu màu
09h20, Hùng in tốc độ 85/ 8.547b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013. TT Tâm ký mẫu màu
10h00, Hùng in tốc độ 85/ 11.150b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
Hùng vỗ bài trên giấy tp 100b/3sp
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013.
10h20, Phát bế tốc độ 81/485b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013.
11h20, Phát bế tốc độ 95/4.348b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013.
13h20, Phát bế tốc độ 102/8.123b/3sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 25/10/2013.
14h00, Phát bế tốc độ 102/11.150b/3sp_ kiểm đạt, kết thúc
Ngay 24-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj 6h ====>6h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:6h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 11.150b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 549 m
-SL sx thực tế: 1,451 sp => 11,250 bước; 33,750 sp
Số PGH: 131431
Ngày GH: 29/10/2013
SL: 33.000 sp.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 14h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 360sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Hùng hư 160sp( in bị sọc 3sp + in lé cuối cuộn 157sp)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Phát bế hư 200sp bế lột mất sp + bế ko lệch +bế hư cuối cuộn
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Phát
KIỂM NGÀY: 28/10 /2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp: 1.451m/129mm/11.250 bước/3 sp =33.750sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 33.750sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 33.090sp/33.750sp [giao 33.000sp + khấu hao cho KH 90sp (0,26%)= 4m]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 660sp (tỉ lệ hư 1,95%) = 28m
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 100b/3sp= 300sp (0,88%)= 13m
– in 11.150b/3sp= 33.450sp: hư 160sp (0,47%)= 7m => in bị sọc mực+ in lé cuối cuộn.
+ Phát bế 11.150b/3sp= 33.450sp : hư 200sp (0,59%)= 8m=> bế không đều+ bế lột mất sp.
+ Hiền chia cuộn.
+ Hồng kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.