Ngày: | 18-10-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131018 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LGVN – Double Care Conditioner Size 180g _ 01 |
Ngày đặt | 18-10-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 25-10-2013 |
Ngày đồng ý giao | 25-10-2013 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 138 |
Chiều dài khổ in (mm) | 57 |
Số màu ghép [1-4] | 2 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Đường kính cuộn: khoảng 29cm ( Khoảng 7000sp/cuộn ) , biên trên 4mm, biên dưới 4mm, khoảng cách nhãn 4mm – Hướng quấn cuộn: Dạng 01 – Số lượng được +2% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã kiểm tra xong.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 150mm
-Bước in đề nghị:122mm/2sp
-Dài đề nghị: 1,867 + 93 = 1,960 m (16,065 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp+ 2% được phép giao = 30,600 sp =>15,300bước / 2sp = 1,867 m
-Khấu hao 5%: 1,530 sp => 765 bước / 2sp = 93 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 148 mm
+ Dài: 2000 m
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
15h20 Đức vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
Kiểm KBS, thứ ba 22/10/2013
16h35 Đức in tốc độ 60/1.350b/2sp [vỗ bài giấy tp 200b/2sp]_V.Anh ký mẫu.
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
13h40, Hiền cán uv máy flexo 5 màu. tốc độ 32_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
13h40, Hùng báo chụp lai bảng đỏ
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
14h30, Hùng in tốc độ 60/ 5.637b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
15h30, Hùng in tốc độ 60/ 7.850b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
15h30. Phát bế tốc độ 109/ 2.134b/2sp_ kiểm đạt
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: Avery – BW 0147
+ Khổ: 148 mm + 170 mm
+ Số met: 1,000+ 1,000+ 900
+ Số cuộn: 3
A,Hiền ký nhận
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
16h30, Hùng in tốc độ 60/ 10.908b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
18h00, Hùng in tốc độ 60/ 15.269b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
18h50, Đức in tốc độ 60/ 1.048b/2sp_ kiểm đạt Đức in bù SL in khác màu
Hủy bỏ kbs trên . Số lượng Anh Phát bế bỏ , Vì in khác màu, Xử dụng kbs này:
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
18h50. Phát bế tốc độ 109/ 2.769b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
19h50. Phát bế tốc độ 109/ 7.670b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
19h50, Đức in tốc độ 60/ 3.250b/2sp
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
20h30, Hiền cán uv máy flexo 5 màu. tốc độ 32_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
20h15, Đức in tốc độ 60/ 4.300b/2sp- kiểm đạt, kết thúc
Kết thúc số lượng là 16.000b/ 2sp
KIỂM KBS, thứ tư 23/10/2013
20h40. Phát bế tốc độ 109/ 11.085b/2sp_ kiểm đạt
Ngay 23-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:00———-4.300b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 23-10-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :122mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:11.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ năm 24/10/2013
08h15 Phát bế tốc độ 67/11.100b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 24/10/2013
08h50 Phát bế tốc độ 102/13.850b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ năm 24/10/2013
09h20 Phát bế tốc độ 102/16.000b/2sp _kiểm đạt_kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,900 m
-SL thu hồi về kho: 244 m +6m đầu cuối cuộn
-SL sx thực tế: 2,650 m => 21,721 bước ; 43,442 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 10h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG): 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:300sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in le+ngung may soc+can uv soc+in khac mau
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):ngung may soc 20sp
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):in le mau cam.ngung may soc+ khac mau270
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mat 10sp+
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:hung +duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: phat
KIỂM NGÀY: 26/ 10/2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp: 2.650m/122mm/2sp => 21.721b/2sp= 43.442sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 43.442sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 31.700sp/ 43.442sp [ 31.500sp +TT khấu hao cho khách hàng 200sp( 0,5%)= 12m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 11.742sp = 716m (tỷ lệ hư 27%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp hư 200b/2sp= 400sp= 24m( 0,9%)
-in 4.300b/2sp= 8.600ps, in màu đỏ khác màu. TT Tâm ko đồng ý, cho in lại 4.300b/2sp= 8.600sp= 525m( 19,8%)
+ Đức in lại 4.300b + 1.921b= 6.221b/2sp= 12.442sp, in lé màu cam + ngưng máy có sọc + in đỏ khác màu hư 135sp(0,3%)
+Hùng in 11.000b/2sp= 22.000sp, in lé màu cam + ngưng máy có sọc + in đỏ khác màu hư 135sp(0,3%)
+ Hiền cán uv máy flexo , Khanh kiểm cán uv có sọc, Nhưng ko báo SL hư
+Phát bế 16.000b/2sp= 32.000sp, kiểm bế lột mất sp hư 10sp( 0,0%)
+Hư đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + mất xác giấy, hao hụt 2.462sp= 169m(5,7%)
* Đức in không báo cáo số lượng in rõ ràng + Khanh kiểm cuộn không báo số lượng hư là tên cu thể của người in. Báo chung chung, nên số lượng hư của phiếu này chia đôi cho Đức + Hùng in
Bỗ sung thêm PSS trên:
– Hiền quấn cuộn thành phẩm
Hủy bỏ kbs trên, sử dụng kbs này:
KIỂM NGÀY: 26/ 10/2013
– Khách hàng đặt: 30.000 sp
– VP cung cấp: 2.650m/122mm/2sp => 21.721b/2sp= 43.442sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SẢN XUẤT: 43.442sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM ĐẠT: 31.700sp/ 43.442sp [ 31.500sp +TT khấu hao cho khách hàng 200sp( 0,5%)= 12m
@ TỔNG SỐ LƯỢNG KIỂM KO ĐẠT: 11.742sp = 716m (tỷ lệ hư 27%). Trong đó có:
+Đức vỗ bài trên giấy tp hư 200b/2sp= 400sp= 24m( 0,9%)
-in 4.300b/2sp= 8.600ps, in màu đỏ khác màu, do Việt Anh ký mẫu màu .TT Tâm ko đồng ý, cho in lại 4.300b/2sp, Vậy hư do ký mẫu màu 8.600sp= 525m(19.8%)
+ Đức in lại 4.300b + 1.921b= 6.221b/2sp= 12.442sp, in lé màu cam + ngưng máy có sọc + in đỏ khác màu hư 135sp(0,3%)
+Hùng in 11.000b/2sp= 22.000sp, in lé màu cam + ngưng máy có sọc + in đỏ khác màu hư 135sp(0,3%)
+ Hiền cán uv máy flexo , Khanh kiểm cán uv có sọc, Nhưng ko báo SL hư
+Phát bế 16.000b/2sp= 32.000sp, kiểm bế lột mất sp hư 10sp( 0,0%)
+Hư đầu cuộn cuối cuộn của in + bế + mất xác giấy, hao hụt 2.462sp= 169m(5,7%)
* Khanh kiểm cuộn không báo số lượng hư là tên cụ thể của người in. Báo chung chung, nên số lượng hư của phiếu này chia đôi cho Đức + Hùng in
+Hiền chia cuộn thành phẩm