Ngày: | 20-1-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90120-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hoàng Lan Cos |
Tên hàng | HLN – Dầu gội Harson [20-1-2009]Link Nhãn trước. |
Ngày đặt | 20-1-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 9-2-2009 |
Ngày đồng ý giao | 9-2-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong, và decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0062, AW0292 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 60 |
Chiều dài khổ in (mm) | 150 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu, in lụa nhỏ |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 6.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: khanh – dao tốt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
khổ giấy in lụa ( mặt sau ): 143 x 63mm/ 1 sản phẩm ( bế xong rồi in lụa)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Số lượng in : 6.300 bộ -> in 6.300 bước x 1 sp mặt trước + 6.300 bước x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư : AW 0269 -> in mặt trước , BW 0062 -> in mặt sau
* Khổ = 15 cm
* Dài = AW 0269 = 441 m . BW 0062 = 441 m
Mặt sau máy 4 màu bế và cắt tờ -> chuyển in lụa
Trường trả dao bế mặt sau : dao tốt ( bế máy 4 màu -> in lụa)
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h00 —– 14h15 (4 lô)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:14h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h00
* THOI GIAN VO BAI :15h00—16h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 16h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6MM
8. BƯỚC IN:65
9. SỐ LƯỢNG IN:3200 bước
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):giấy tồn kho , nhiều khổ nên chạy hay bị lé.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):mặt trước
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN: 18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6MM
8. BƯỚC IN:65
9. SỐ LƯỢNG IN:3200 b—6500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):giấy tồn kho , nhiều khổ nên chạy hay bị lé.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):mặt trước
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
TVSon, KThanh, Hung, Trung, Thuy hop lai xem tai sao lai co phan hoi la giay in co nhieu kho? Co cuoc hop truoc da quyet dinh ko de truong hop nay la ly do de in hang le bang cach chia cuon cho dung kho. Yeu cau giai thich ly do tai pham?
* trung xin đính chính là giấy nhiều cuộn , (phần cuối cuộn dư của những lần in trước ) chứ không phải nhiều khổ.trung sẽ rút kinh nghiệm để lần sau không ghi lộn tránh gây ảnh hưởng đến mọi người.
Do sử dụng vật tư tồn kho gồm có 04 đã sử dụng dở dang nên sẽ có nhiều phần nối cuộn ( như Trung đã đính chính ) , riềng Thuỵ chỉ in 01 cuộn cuối nhưng do copy phần báo cáo của Trung nên đã ghi báo cáo như trên
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: khanh – dao tốt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã kiểm xong
Số lượng in: 6.298sp
Số lượng kiểm đạt: 6.270sp
Số lượng kiểm không đạt: 28sp, hư 0,44%
Lý do: mực chưa khô, phơi chồng lên bị dính hư
Người thực hiện: Mai
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:14H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:2000B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:7200B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:66
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* KIỂM NGÀY : 10/2/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 7.200 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 6.900 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 300 sp (4,16%)
a. IN HƯ: 259 sp (3,59%)
+ Trung in 3.200 sp:- In lé chữ nhỏ và bụi: 119 sp (1,65%)
+ Thụy in 3.300 sp:- In lé chữ nhỏ và bụi: 140 sp (1,94%)
b. BẾ HƯ: 41 sp (0,56%)
– Phong bế 5.200 sp: hư 26 sp (0,36%)
– Khanh bế 2.000 sp: hư 15 sp (0,20%)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN:Thụy, Trung.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.
PGH:90503
Ngày giao:11/02/09
SL:6900 SP
PGH:90506
Ngày giao:11/02/09
SL:6270 SP(MẶT SAU)