Ngày: | 19-12-2013 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 131219 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Atropin 0,1% – 20ml |
Ngày đặt | 19-12-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 03-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 03-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SC ( C ) PW6K |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu của khách – Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,500sp/cuộn, – Số lượng được +5% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
PTT này đội 2 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SC ( C ) PW6K
– Khổ đề nghị: 143mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
-Dài đề nghị: 1,155+ 58 = 1,213 m (13,781 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52,500 sp => 13,125 bước / 4sp = 1,155 m
-Khấu hao 5%: 2,625 sp => 656 bước / 4sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:LTC – SC ( C ) PW6K
+ Khổ: 145 mm
+ Dài: 1,316 m
Đã kiểm tra xong.
Ngay 25-12-2013
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;14h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :115mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:4.000b———-13.200b\4sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ ba 31/12/2013
08h20, Tăng bế vỗ bài tốc độ 30
KIỂM KBS, thứ ba 31/12/2013
09h10, Tăng bế i tốc độ 75/ 4.286b/ 4sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 31/12/2013
10h20, Tăng bế tốc độ 75/ 10.607b/ 4sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ ba 31/12/2013
11h05, Tăng bế tốc độ 75/ 13.200b/ 4sp_ kiểm đạt, kết thúc
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h10
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn lớn+ 01 cuộn nhỏ
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 400 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in không hư.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lệch cuối cuộn 360sp+ bế lột mất sp 40sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+ Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :115mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 4.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Số PGH: 131719
Ngày GH: 10/01/2014
SL: 52.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,316 m
-SL thu hồi về kho: 137 m
-SL sx thực tế: 1,179 m => 13,400 bước; 53,600 sp
KIỂM NGÀY: 05/01/2014
– Khách hàng đặt: 50.000sp
– VP cung cấp: 1.179m/88mm/13.400b/4sp= 53.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 53.600sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.600sp/53.600sp [giao 52.500sp + khấu hao cho KH 100sp (0,18%)= 2m)
@TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.000sp (tỷ lệ hư 1,86%)= 22m
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài 200b/4sp =800sp (1,49%)=18m
– In 4.000b/4sp= 16.000sp: in không hư
+ Đức in 9.200b/4sp= 36.800sp: in không hư
+ Tăng bế 13.200b/4sp= 52.800sp: hư 200sp (0,37%)= 4m => bế lệch+ bế lột mất sp.
+ Yến kiểm cuộn, Hiền chia cuộn thành phẩm.