Ngày: | 06-01-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140106 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Detio 200ml |
Ngày đặt | 06-01-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 14-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 14-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0147 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo file thiết kế- Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn:.dạng 01 – Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn – Số lượng sp/cuộn : 5,000 sp/cuộn – Số lượng được +/- 3% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Xanh pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0147
– Khổ đề nghị: 150mm
-Bước in đề nghị: 134mm/2sp
-Dài đề nghị: 690 +35 = 725 m (5,408 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 SP +3% được phép giao = 10,300 sp => 5,150 bước / 2sp = 690 m
-Khấu hao 5%: 515 sp => 258 bước / 2sp = 35m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho:Avery – BW 0147
+ Khổ:150mm
+ Dài: 800 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho:Avery – BW 0147
+ Khổ: 150 mm ( chia từ khổ 300 mm)
+ Số met: 402
+ Số cuộn: 2
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
KIỂM KBS, thứ tư 15/01/2014
09h20, Hùng dán bảng + chuẩn bị vỗ bài
KIỂM KBS, thứ tư 15/01/2014
10h00, Hùng vỗ bai trên giấy tp, tốc độ 70/ 200b/2sp
KIỂM KBS, thứ tư 15/01/2014. V . Anh ký mẫu màu
10h00, Hùng in tôc độ 70/ 500b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 15/01/2014. V . Anh ký mẫu màu
11h30, Hùng in tôc độ 80/ 4.060b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ tư 15/01/2014. V . Anh ký mẫu màu
11h55, Hùng in tôc độ 80/ 5.394b/2sp_ kiểm đạt, kết thúc
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 804 m
-SL thu hồi về kho: 55 m
-SL sx thực tế: 749 m => 5,594 bước; 11,188 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:10h====>10h20
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;10h20
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;10h40
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:10h40===>11h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—5394b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
11h00 Tăng bế tốc độ 105/850b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
11h45 Tăng bế tốc độ 105/4.000b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
12h00 Tăng bế tốc độ 105/5.385b/2sp _kiểm đạt_kết thúc.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 13h30-14h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 30sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư đầu cuộn cuối cuộn 30sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:.Hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Tăng
Số PGH: 131731
Ngày GH: 20/01/2014
SL: 10.600 sp.
KIỂM NGÀY: 20/01/2014
– Khách hàng đặt: 10.000 sp
– VP cung cấp:749m/134mm/5.594b/2sp= 11.188sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.188sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.740sp/11.188sp [giao 10.600sp+ khấu hao cho KH 140sp (1,25%)= 9m ].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 448sp (tỷ lệ hư 4%)= 30m
Trong đó:
+ Hùng vỗ bài giấy tp 200b/2sp= 400sp (3,57%)= 27m
– in 5.394b/2sp= 10.788sp: hư 18sp (0,16%)= 1m => hư cuối cuộn
+ Tăng bế 5.385b/2sp= 10.770sp: hư 30sp (0,26%)= 2m =>bế hư đầu cuối cuộn.
+ Hồng kiểm cuộn.
+ Phụng chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.