Ngày: | 10-01-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140110 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Quyền Phong |
Tên hàng | QPG – Apple 3 |
Ngày đặt | 10-01-2013 |
Ngày yêu cầu giao | 21-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 21-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 65.2 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc theo mẫu màu của khách
– Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 01, số lượng : sp/cuộn (đường kính cuộn : 25- 29cm ) -Biên mỗi bên : 2mm – Khoảng cách 2 sản phẩm : 3mm |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 147mm.
-Bước in đề nghị:69mm/2sp.
-Dài đề nghị: 3,450 + 172 = 3,622 m (52,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000sp=> 50,000 bước / 2sp = 3,450m
-Khấu hao 5%: 5,000 sp => 2,500bước / 2sp = 172m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
+ Khổ:147mm
+ Dài: 4,000 m
Hiện còn tồn 1.910sp.
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi dưới đây
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 147mm.
-Bước in đề nghị:69mm/2sp.
-Dài đề nghị: 3,384 +169 = 3,553 m (51,497 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 98,090 sp=> 49,045 bước / 2sp = 3,384 m
-Khấu hao 5%: 4,905 sp => 2,452 bước / 2sp = 169 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 147mm.
+ Số met: 2,000 *7 cuộn +1000*1 cuộn
+ Số cuộn: 8 (Cho tổng 4 Loại QPG )
A.Phụng ký nhận
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014
09h20, Hùng dán bảng + chuẩn bị vỗ bài
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014
09h50, Hùng vỗ bài trên giấy tp 200b/2sp
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
10h20, Hùng in tốc độ 110/ 3.800b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
11h15, Hùng in tốc độ 110/ 9.000b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
13h15, Đức in tốc độ 85 / 19.790b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
14h15, Đức in tốc độ 85 / 24.250b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
15h15, Đức in tốc độ 85 / 29.000b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
16h00, Đức in tốc độ 85 / 33.000b/2sp_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ sáu 17/01/2014. In theo mẫu cũ
16h40, Đức in tốc độ 85 / 36.000b/2sp_ kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:18h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;20h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN :69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 42800—————–51500
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;00
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:8h40===9h20
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:9h20
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN :69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:—-12.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Ngay 17-1-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:85
8. BƯỚC IN :69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm;12.000b————42.800b\2sp
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
11h45 Phát bế tốc độ 150/3.300b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
13h00 Khanh bế tốc độ 150/18.000b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
13h45 Phát bế tốc độ 150/25.900b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
14h30 Phát bế tốc độ 150/30.000b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
15h10 Phát bế tốc độ 160/40.500b/2sp _kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ bảy 18/01/2014
16h15 Phát bế tốc độ 160/51.500b/2sp _kiểm đạt_kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4,207 m
-SL thu hồi về kho: 640 m
-SL sx thực tế: 3,567 m => 51,700 bước; 103,400 sp
Số PGH: 140103
Ngày GH: 20/01/2014
SL: 100.000 sp.
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 04 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 546 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): * Đức: in dính bụi+ dính mực dơ+ hư đầu cuộn=> 98 sp; * Khanh: in lé do nối giấy+ bụi=> 46 sp; * A.Hùng: in lé do nối giấy+ in mực đen bị mẽ chữ+ hư đầu cuộn + dính mực dơ=> 230 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Bế mất sp + bế dính xương=> 172 sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hùng+ Đức+ Khanh.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát.
KIỂM NGÀY: 20/01/2014
– Khách hàng đặt: 100.000 sp
– VP cung cấp: 3.567m/69mm/51.700b/2sp= 103.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 103.400sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 102.000sp/103.400sp [giao 100.000sp+ khấu hao cho KH 200sp (0,19%)= 7m + tồn lại 1.800sp].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.400sp (tỷ lệ hư 1,35%)= 48m
Trong đó:
+Hùng vỗ bài giấy tp 200b/2sp= 400sp (0,38%)= 14m
– in 12.000b/2sp= 24.000sp: hư 230sp (0,22%)= 8m=> hư nối giấy, đầu cuộn, in mực đen mẻ chữ,hình, dính mực xanh.
+ Đức in 30.800b/2sp= 61.600sp: hư 98sp (0,09%)= 2m => in bụi, dính mực, hư đầu cuộn.
+ Khanh in 8.700b/2sp= 17.400sp: hư 46sp (0,04%)= 2m => in bụi, nối giấy in hư.
+ Phát bế 51.500b/2sp= 103.000sp: hư 172sp (0,16%)= 6m =>bế lột mất sp, bế dính xương.
+ Mai kiểm cuộn.
+Phụng chia cuộn thành phẩm+ thay nhãn hư: hư 454sp (0,43%)= 16m.