Ngày: | 10-01-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140110 – 012 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lesgo Anh Đào_01 |
Ngày đặt | 10-01-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 25-01-2014 |
Ngày đồng ý giao | 25-01-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062 |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 40 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70.5 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn
– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn – Mã vạch: ………106 |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý: LLE – Lesgo Dâu_01 in chung PTT này.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI Lesgo Dâu_01 và Lesgo Anh Đào_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
-Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU 2 LOẠI Lesgo Dâu_01 và Lesgo Anh Đào_01 )
– Khổ đề nghị: 164mm
-Bước in đề nghị: 88mm/4 nhãn của 2 loại.
Dài đề nghị: 440 +22 = 462 m (5,250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=> 5,000 bước / 4 nhãn của 2 loại= 440 m
-Khấu hao 5%: 1,000 sp => 250 bước / 4 nhãn của 2 loại = 22 m
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Nhựa đục_BW 0147
+ Khổ: 164mm
+ Dài: 2,000 m
-Đặt mới:Nhựa trong_BW 0062
+ Khổ:164mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 164mm Nhựa đục_BW 0147
+ Số met: 1,930
+ Khổ: 164mm Nhựa trong_BW 0062
+ Số met: 1,920
+ Số cuộn: 2
A.Phát ký nhận
KIỂM KBS, thứ hai 20/01/2014.(in mặt sau)
13h20, Hùng vỗ bài, chụp lại bảng uv
KIỂM KBS, thứ hai 20/01/2014.(in mặt sau)
13h50, Hùng vỗ bài trên giấy tp 150b/4sp/ 2 loại
KIỂM KBS, thứ hai 20/01/2014.(in mặt sau)
14h40, Hùng in tốc độ 70/ 1.286b/4sp/ 2 loại_ kiểm đạt
KIỂM KBS, thứ hai 20/01/2014.(in mặt sau)
15h40, Hùng in tốc độ 70/ 5.300b/4sp/ 2 loại_ kiểm đạt, kết thúc
KIỂM KBS, thứ hai 20/01/2014.(in mặt trước)
16h00, Hùng rửa lô + dán bảng
Kiểm KBS, thứ ba 21/01/2014 [bế mặt sau]
14h45 Tăng bế tốc độ 75/4.600b/4sp [2 loại]_kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h===>12h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;12h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;13h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:13h===>13h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:13h40
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;15h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm; 5300b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 21/01/2014 [bế mặt sau]
15h10 Tăng bế tốc độ 75/5.340b/4sp [2 loại]_kiểm đạt_kết thúc.
Kiểm KBS, thứ ba 21/01/2014 [bế mặt trước]
15h30 Tăng bế tốc độ 75/2.050b/4sp [2 loại]_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 21/01/2014 [bế mặt trước]
16h15 Tăng bế tốc độ 75/5.3200b/4sp [2 loại]_kiểm đạt_kết thúc.
Ngay 20-1-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:18h———-19h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:19h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000———–5.300b\4sp\2 loai
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Xin huy phan hoi tren su dung phan hoi nay
Ngay 20-1-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:18h———-19h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:19h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;21h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :88mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm:000000———–5.300b\4sp\2 loai[Mat truoc]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN :
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 18h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.( MT)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 104 b/ 2 loại
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé => 46b/2 loại
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư đầu cuộn=> 58b/ 2 loại
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Tăng.
* BÁO THAY CHO A.PHỤNG
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 18h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.( MS)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 44b/ 2 loại
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):không hư
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế hư đầu cuộn=>44b/ 2 loại
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Tăng.
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 13h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 15h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.300/bn 4/sp2loai [ mat sau]
9. BƯỚC be ; 89
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
1.THÒI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU be : 15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC be : 17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC ; 0000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 5.300/bn 4/sp2loai [ mat truoc]
9. BƯỚC be ; 89
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 75
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1,930 m (Mặt trước)
-SL thu hồi về kho: 1,453 m
-SL sx thực tế: 477 m => 5,420 bước; 21,680 sp
-Tổng SL giao sx: 1,920 m (Mặt sau)
-SL thu hồi về kho: 1,440 m
-SL sx thực tế: 480 m => 5,455 bước; 21,820 sp
KIỂM NGÀY: 25/01/2014
– Khách hàng đặt: 10.000 sp [mặt trước]
– VP cung cấp: 477m/88mm/5.420b/4sp= 21.680sp [02 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.680sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.960sp/21.680sp [giao 20.600sp+ khấu hao cho KH 360sp (1,66%)= 8m ].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 720sp (tỷ lệ hư 3,32%)= 16m
Trong đó:
+Đức vỗ bài giấy tp 100b/4sp = 400sp (1,84%)= 9m
– In 5.300b/4sp= 21.200sp: hư 136sp (0,62%)= 3m => in lé
+ Tăng bế 5.300b/4sp= 21.200sp: hư 184sp (0,84%)= 4m =>bế hư đầu cuối cuộn
+ Mai kiểm cuộn
+ Phụng chia cuộn thành phẩm.
KIỂM NGÀY: 25/01/2014
– Khách hàng đặt: 10.000 sp [mặt sau]
– VP cung cấp: 480m/88mm/5.455b/4sp= 21.820sp [02 loại]
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.820sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.960sp/21.820sp [giao 20.600sp+ khấu hao cho KH 360sp (1,64%)= 8m ].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 860sp (tỷ lệ hư 3,94%)= 19m
Trong đó:
+Hùng vỗ bài giấy tp 150b/4sp = 600sp (2,74%)= 13m
– In 5.300b/4sp= 21.200sp: In không hư
+ Tăng bế 5.300b/4sp= 21.200sp: hư 176sp (0,80%)= 4m =>bế hư đầu cuối cuộn
+ Mai kiểm cuộn
+ Phụng chia cuộn thành phẩm hư 84sp (0,38%)= 2m
Số PGH: 140110
Ngày GH: 10/02/2014
SL: 10.300 bộ.
PSS này đã hoàn thành.