Ngày: | 22-01-2014 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Việt Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 140122 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanflor 4% 100g_01 |
Ngày đặt | 22-01-2014 |
Ngày yêu cầu giao | 12-02-2014 |
Ngày đồng ý giao | 12-02-2014 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery / AW0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– SX xong cắt rời từng bộ – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉnh màu sắc), dao bế cũ.
1. In: Nâu pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / AW0331
– Khổ đề nghị: 226mm
-Bước in đề nghị: 149mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 2,980 + 149 = 3,129 m (21,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ=>20,000 bước / 1 bộ = 2,980 m
-Khấu hao 5%: 1,000bộ => 1,000 bước / 1 bộ = 149 m
Đã kiểm tra xong.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
08h30 Hùng vỗ bài giấy thường tốc độ 40.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / AW0331
+ Khổ: 226mm
+ Dài: 2,000 m
-Tồn kho: Avery / AW0331
+ Khổ: 226mm
+ Dài: 1,500 m
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
11h15 Hùng in tốc độ 65/1.200b/1 bộ [vỗ bài giấy tp 180b/1 bộ, Phương ký mẫu].
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
11h45 Hùng in tốc độ 70/4.200b/1 bộ_kiểm đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h===>6h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH; 6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH: 7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj: 7h===>10 chup lai ban mau vang + thay doi ky thuat dan ban hoc so 5
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:10h10
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;180b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : chup lai ban mau vang + thay doi ky thuat dan ban hoc so 5
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
13h15 Đức in tốc độ 70/10.200b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
14h00 Đức in tốc độ 70/12.700b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
14h00 Phát bế tốc độ 76/2.300b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
14h45 Phát bế tốc độ 47/5.000b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
14h45 Đức in tốc độ 70/14.000b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
15h30 Đức in tốc độ 70/16.800b/1 bộ_kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 47/6.500b/1 bộ_kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ ba 11/02/2014
16h35 Đức in tốc độ 70/19.000b/1 bộ_kiểm đạt.
– Phát bế tốc độ 70/8.500b/1 bộ_kiểm đạt.
Ngay 11-2-2014
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN;17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :149mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM;
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨm: 5.500b—————21.000b\bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ VÀ NGUYÊN NHÂN : 15h——-15h30 chup lai bang do
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2:
KIỂM KBS, thứ tư 12/02/2014
08h30, Phát bế tốc độ 79 /11.232b/1 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 12/02/2014
09h20, Phát bế tốc độ 85/13.530b/1 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 12/02/2014
10h10, Phát bế tốc độ 85/15.790b/1 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 12/02/2014
11h10, Phát bế tốc độ 67/17.890b/1 bộ_kiểm đạt.
KIỂM KBS, thứ tư 12/02/2014
13h10, Phát bế tốc độ 67/ 21.000b/1 bộ [ lấy theo SL bên in]_ kiểm đạt, kết thúc
Số PGH: 140115
Ngày GH: 14/02/2014
SL: 20.600 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,500 m
-SL thu hồi về kho: 344 m
-SL sx thực tế: 3,156 m =>21,180 bước; 21,180 bộ
KIỂM NGÀY: 14/02/2014
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ
– VP cung cấp: 3.156m/149mm/21.180b/1 bộ= 21.180 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 21.180 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.600 bộ/21.180 bộ [ giao 20.600bộ].
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 580 bộ (tỷ lệ hư 2,73%)= 86m
Trong đó:
+Hùng vỗ bài giấy tp 180b/1 bộ= 180 bộ (0,84%)= 27m
– In 5.500b/1 bộ= 5.500 bộ: hư 108 bộ (0,50%)= 16m=> in nhăn nhãn, dơ,nhãn không có UV, hư đầu cuối cuộn.
+ Đức in 15.500b/1 bộ= 15.500 bộ: hư 169 bộ (0,79%)= 25m => in nhăn nhãn, in lé vàng, lé mã vạch, nối giấy in lé.
+ Phát bế 21.000b/1 bộ= 21.000 bộ: hư 123 bộ (0,58%)= 18m => bế cắt phạm nhãn, dính nhớt.
Phiếu sai sót này đã hoàn thành